Tìm hiểu ECU trên ô tô

Tác giả: Vương Ngọc Thắng Ngày đăng: 02/11/2020

ECU ô tô là bộ phận điều khiển trung tâm

Hệ thống quản lý động cơ kiểm soát các chức năng hoàn chỉnh của động cơ. Bộ vi xử lý bên trong ECU (Electronic Control Unit) dựa trên các đầu vào điều khiển tất cả các chức năng chủ yếu  để tạo ra hiệu suất động cơ tối ưu trong mọi điều kiện.

Chức năng của hộp ECU trên ô tô

  • Thời điểm phun.
  •  Chức năng EGR (Exhaust Gas Recirculation) tuần hoàn khí xả
  • Post/Pre - Glow. Sấy
  • Điều khiển AC. (Nếu có)
  • Điều khiển FICD (Fast Idle Control Device) ( thiết bị điều khiển chế độ không tải nhanh)
  • Điều khiển quạt.
  • Đầu ra Tacho (If Fitted) ( nếu được lắp)
  • Telltales control.

1. Thời điểm phun nhiên liệu điện tử
Thời gian phun chính xác được duy trì bằng ECU theo các tín hiệu đầu vào từ cảm biến vị trí bướm ga, cảm biến nâng kim và cảm biến trục khuỷu.
2. Chức năng tuần hoàn khí xả (EGR)
Hệ thống EGR xe được kiểm soát chính xác bởi ECU dựa trên Động cơ RPM, vị trí bướm ga và đầu vào nhiệt độ làm mát.
3. Post/Pre bu gi sấy
Gửi và Pre thời gian sấy của bu gi sấy trong động cơ được điều khiển bởi ECU theo tín hiệu từ cảm biến nhiệt độ, đầu vào đánh lửa, đầu vào trục khuỷu thông qua GPIU ( bộ giao điện của bu gi sấy)
4. Điều khiển cắt mở chìa khóa AC
AC cắt được kiểm soát bởi ECU trong thời gian khởi hành và một số điều kiện lái xe quan trọng để tăng công suất động cơ mà không cản trở sự thoải mái của hành khách.
5.FICD (Fast Idle Control Device)
FICD Công tắc tắt máy được điều khiển bởi ECU theo đầu vào logic AC và điều kiện nhiệt độ.
6. FAN Control
Hệ thống làm mát động cơ được điều khiển bởi hai động cơ quạt (Riator & condenser Fan). Quạt sẽ hoạt động ở tốc độ cao / thấp, phụ thuộc vào nhiệt độ nước làm mát động cơ.
7.Tacho Output (IF FITTED)
Tín hiệu RPM được cấp cho cụm thiết bị để chỉ thị theo tín hiệu nhận được từ cảm biến trục khuỷu.
8.       Telltales control
EMS ECU điều khiển đèn báo Glow Plug, cảnh báo nhiệt độ cao, kiểm tra động cơ báo hiệu & MIL telltale được đặt trong cụm thiết bị. 

Sơ đồ khối hệ thống điều khiển động cơ

Đầu vào và đầu ra của ECU

Đầu vào ECU

1. Cảm biến trục khuỷu.
2. Cảm biến kim phun số 4.
3. Cảm biến mức nhiên liệu (Potentiometer).
4. Cảm biến nhiệt độ làm mát.
5. Cảm biến áp suất khí quyển.
6. Phản hồi “on” của buji sấy.
7. Tín hiệu tốc độ (từ táp lô).
8. Yêu cầu AC
9.Giắc chẩn đoán.
10. Công tắc áp suất áp suất.

Đầu ra ECU

1.  Rơ le ECU.
2. Cụm EGR.
3. Bugi sấy.
4. Thiết bị điều khiển Cam (Cam bơm)
5. Đèn check động cơ.
6. Đèn sấy.
7. Rơ le ngắt AC.
8. FICD. (Fast Idle Control Device)
9. Rơ le quạt tốc độ thấp.
10. Rơ le quạt tốc độ cao.
11. Tacho output.
12. Đèn báo sự cố
13. Đèn cảnh báo nhiệt độ cao. 

Chức năng các thành phần của hệ thống điều khiển động cơ

Bộ điều khiển trung tâm hộp ECU 

Bộ điều khiển điện tử là một bộ vi xử lý 32 bit điều khiển các thông số tiêm cũng như một số đầu ra liên quan đến xe như quạt, AC,… ECU nhận các đầu vào từ các cảm biến khác nhau đặt trên động cơ và xe và quyết định thời điểm phun nhiên liệu phù hợp nhất cho động cơ để làm việc với hiệu quả tối đa và an toàn. Đầu vào ECU được nhận từ cảm biến trục khuỷu, cảm biến nâng kim, cảm biến tốc độ xe, cảm biến nhiệt độ chất làm mát, cảm biến vị trí đòn bẩy nhiên liệu và cảm biến áp suất khí quyển, dựa trên các đầu vào ECU điều chỉnh thời gian điều khiển, vận hành EGR, điều hòa nhiệt độ, FICD(Fast Idle Control Device) (Thiết bị điều khiển nhanh tốc độ không tải ), điều khiển còi và dụng cụ báo hiệu cụm vv.

A.  Xác định ECU:

Mã phụ tùng ECU

B.  VỊ TRÍ ECU

Động cơ xe "ECU" (Electronic Control Unit) nằm trên sàn nhà giữa trung tâm console (hộc ngay cách giữa vị trí tài và phụ) và vách đứng.

GIẮC KẾT NỐI CỦA ECU 

Sr. No    Pin    Description    Pin    Description
1    CLM A1                     Không sử dụng    CLC A1    Không sử dụng
2    CLM B1    Không sử dụng    CLC B1    Không sử dụng
3    CLM C1    Không sử dụng    CLC C1    Không sử dụng
4    CLM D1    Không sử dụng    CLC D1    Không sử dụng
5    CLM E1    Không sử dụng    CLC E1    Không sử dụng
6    CLM F1    Không sử dụng    CLC F1    Không sử dụng
7    CLM G1    Không sử dụng    CLC G1    Không sử dụng
8    CLM H1    Không sử dụng    CLC H1    Không sử dụng
9    CLM J1    Không sử dụng    CLC J1    Không sử dụng
10    CLM K1    Không sử dụng    CLC K1    Không sử dụng
Sr. No    Pin    Description    Pin    Description
11    CLM L1    Không sử dụng    CLC L1    Không sử dụng
12    CLM M1    Không sử dụng    CLC M1    Không sử dụng
13    CLM A2    Nguồn cấp 1    CLC A2    Không sử dụng
14    CLM B2    Nguồn cấp  2    CLC B2    Không sử dụng
15    CLM C2    Không sử dụng    CLC C2    Không sử dụng
16    CLM D2    Không sử dụng    CLC D2    Không sử dụng
17    CLM E2    Nhiên liệu hồi    CLC E2    Không sử dụng
18    CLM F2    Nhiệt độ nước làm mát đường hồi    CLC F2    Công tắc áp suất
19    CLM G2    Không sử dụng    CLC G2    Tốc độ đầu vào xe
20    CLM H2    Không sử dụng    CLC H2    ISO K Line
21    CLM J2    Needle Lift Return 2    CLC J2    FICD - VSV Drive
22    CLM K2    Engine Speed Return 2    CLC K2    Không sử dụng
23    CLM L2    Không sử dụng    CLC L2    High Speed Fan relay drive
24    CLM M2    Không sử dụng    CLC M2    Không sử dụng
25    CLM A3    CE Lamp Drive    CLC A3    Không sử dụng
26    CLM B3    EGR ON/OFF Drive    CLC B3    Không sử dụng
27    CLM C3    Glow Plug Command    CLC C3    AC Relay Drive
28    CLM D3    Không sử dụng    CLC D3    AC Input
29    CLM E3    Không sử dụng    CLC E3    Không sử dụng
30    CLM F3    Không sử dụng    CLC F3    Không sử dụng
31    CLM G3    Không sử dụng    CLC G3    Không sử dụng
32    CLM H3    Không sử dụng    CLC H3    Không sử dụng
33    CLM J3    Không sử dụng    CLC J3    Không sử dụng
34    CLM K3    Needle Lift input    CLC K3    Đèn cảnh báo nhiệt độ cao
35    CLM L3    Engine Speed Return 1    CLC L3    Không sử dụng
36    CLM M3    Needle Lift Return 1    CLC M3    Không sử dụng
37    CLM A4    EGR PWM Drive    CLC A4    Không sử dụng
38    CLM B4    TC Input    CLC B4    Ignition Input
39    CLM C4    Glow Plug Feedback    CLC C4    Mil Lamp (OBD lamp Drive)                
40    CLM D4    Mức  nhiên liệu    CLC D4    Không sử dụng
41    CLM E4    Power Hold Relay drive    CLC E4    Không sử dụng
42    CLM F4    CAM Drive    CLC F4    Không sử dụng
43    CLM G4    Nhiệt độ nước làm mát    CLC G4    Không sử dụng
44    CLM H4    Cung cấp mức nhiên liệu    CLC H4    Không sử dụng
45    CLM J4    GND 1    CLC J4    Quạt truyền động tốc độ thấp
46    CLM K4    Tốc độ Động cơ    CLC K4    Glow Plug Lamp Low Drive
47    CLM L4    GND 2    CLC L4    Power GND 1
48    CLM M4    Không sử dụng    CLC M4    Power GND 2  

Bạn đang xem: Tìm hiểu ECU trên ô tô
Bài trước Bài sau
Bình luận (2 bình luận)
binh-luan

ignishell

14/12/2022

SOT FULL Gretchen Gierach, PhD Investigator, National Cancer Institute Super 1 28 Runs 14 B roll middle to end of bite of pill bottles buy cialis online canadian pharmacy

binh-luan

anaergo

16/04/2022

https://bestadalafil.com/ - Cialis Viagra Overnight Most common cause of acute diarrhea is viral infection rotavirus and the Norwalk virus are the most common. cheapest cialis available Spasticity such as leg stiffness can impair the patients ability to walk and maintain balance. Kbjxmn https://bestadalafil.com/ - viagra vs cialis Xzjzgq comprar cialis

VIẾT BÌNH LUẬN CỦA BẠN

Địa chỉ email của bạn sẽ được bảo mật. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

popup

Số lượng:

Tổng tiền:

hotline

Hotline

hotline

Hỗ trợ

zalo

Zalo

zalo

Đại lý

hotline

Hotline

hotline

Hỗ trợ

zalo

Zalo

zalo

Đại lý