Các ký hiệu trên xe ô tô và ý nghĩa của nó

Tác giả: Khang Thế Ngày đăng: 11/05/2021

Cụm từ viết tắt 

ABS    Hệ Thống Phanh Chống Hãm Cứng
A/C    Điều Hòa Không Khí
AC    Dòng Điện Xoay Chiều
ACC    Phụ Kiện
ACIS    Hệ Thống Nạp Khí Có Chiều Dài Thay Đổi
ACM    Chân Máy Điều Khiển Chủ Động
ACSD    Thiết Bị Khởi Động Lạnh Tự Động
A.D.D    Vi Sai Ngắt Tự Động
A/F    Ty Lệ Không Khí Nhiên Liệu
AHC    Hệ Thống Treo Điều Khiển Độ Cao
ALR    Bộ Cuốn Đai Khoá Tự Động
ALT    Máy Phát
AMP    Bộ Khuyếch Đại
ANT    Ăng Ten
APPROX.    Xấp xỉ
ASSY    Cụm
A/T, ATM    Hộp Số Tự Động (Hộp Số Dọc Hoặc Ngang)
ATF    Dầu Hộp Số Tự Động
AUTO    Tự động
AUX    Phụ
AVG    Trung Bình
AVS    Hệ Thống Treo Thay Đổi 
B+    Điện Áp Của Ắc Quy
BA    Hệ Thống Hỗ Trợ Phanh Khẩn Cấp
BACS    Hệ Thống Bù Độ Cao
BAT    Ắc Quy
BDC    Điểm Chết Dưới
B/L    Hai mức
B/S    Tỷ Số Hành Trình - Đường Kính Píttông
BTDC    Trước Điểm Chết Trên
BVSV    Van Chuyển Chân Không Dùng Thanh Lưỡng Kim
CAN    Mạng Điều Khiển Cục Bộ
CB    Bộ Ngắt Mạch
CCo    Bộ Trung Hòa Khí Xả Kiểu Ôxy Hoá
CCV    Van Đóng Của Bộ Trung Hòa
CD    Đĩa CD
CF    Lực Quay Vòng
CG    Trọng Tâm
CH    Kênh
CKD    Kiểu xe lắp ráp trong nước
COMB.    Đồng hồ táp lô
CPE    Coupe (Đôi)
CPS    Cảm Biến Áp Buồng Đốt
CPU    Bộ Vi Xử Lý Trung Tâm
CRS    Hệ Thống Hạn Chế Va Đập Cho Trẻ Nhỏ
CTR    Trung tâm
C/V    Van Một Chiều
CV    Van Điều Khiển
CW    Trọng Lượng Khô
DC    Dòng Một Chiều
DEF    Bộ Sấy Kính
DFL    Tấm Phản Quang
DIFF.    Vi sai
DIFF. LOCK    Khoá Vi Sai
D/INJ    Phun Nhiên Liệu Trực Tiếp
DLC    Giắc Nối Truyền Dữ Liệu
DLI    Hệ Thống Đánh Lửa Không Có Bộ Chia Điện
DOHC    Trục Cam Kép Đặt Trên
DP    Bộ Đệm Chân Ga
DS    Sặc Xăng
DSP    Bộ Xử Lý Tín Hiệu Số
mã DTC    Mã Chẩn Đoán Hư Hỏng
DVD    Đĩa DVD
EBD    Hệ Thống Phân Phối Lực Phanh Điện Tử
EC    Electrochromic
ECAM    Hệ Thống Đo Lường Và Điều Khiển Động Cơ
ECD    Động Cơ Diesel Điều Khiển Điện Tử
ECDY    Bệ Thử Nghiệm Dòng Điện Edyy
ECT    Hộp số tự động điều khiển điện tử
ECU    Bộ Điều Khiển Điện Tử
ED    Lớp Sơn Tĩnh Điện
EDU    Bộ Chia Điện Điện Tử
EDIC    Điều Khiển Phun Dầu Diesel Điện Tử
EFI    Hệ Thống Phun Xăng Điện Tử
E/G    Động Cơ
EGR    Hệ Thống Tuần Hoàn Khí Xả
EGR-VM    Bộ điều biến chân không EGR
ELR    Bộ Cuốn Khoá Đai Khẩn Cấp
EPS    Trợ Lực Lái Điện
ENG    Động Cơ
ES    Dễ Dang và Êm Dịu
ESA    Hệ Thống Đánh Lửa Sớm Điện Tử
ETCS-i    Hệ Thống Điều Khiển Bướm Ga Điện Tử-Thông Minh
EVAP    Điều Khiển Bay Hơi Khí Xả
EVP    Giàn nóng
E-VRV    Van Điều Chân Không Diện Tử
EX    Xả
FE    Tiêu Hao Nhiên Liệu
FF    Xe Động Cơ Đặt Trước, Cầu Trước Chủ Động
F/G    Đồng Hồ Nhiên Liệu
FIPG    Keo Làm Kín Định Vị Gioăng
FL    Cầu Chì Trên Đường Dây
F/P    Bơm Nhiên Liệu
FPU    Hệ Thống Nâng Áp Suất Nhiên Liệu
FR    Phía trước
F/W    Bánh đà
FW/D    Bộ Giảm Chấn Bánh Đà
FWD    Cầu trước chủ động
GAS    Xăng
GND    Nối mát
GPS    Hệ Thống Định Vị Toàn Cầu
GSA    Bộ Chấp Hành Chuyển Số
HAC    Hệ Thống Bù Độ Cao
H/B    Xe Hacthback
CẦU CHÌ H    Cầu Chì Có Trị Số Dòng Cao
HI    Cao
HID    Đèn Pha Cao Áp
HPU    Bộ Truyền Thuỷ Lực
HSG    Vỏ
HT    Xe Mui Cứng
HV    Xe Lai
HWS    Hệ Thống Sấy Kính Chắn Gió
IC    Mạch Tổ Hợp
IDI    Hệ Thống Phun Nhiên Liệu Diesel Gián Tiếp
IFS    Hệ Thống Treo Trước Độc Lập
IG    Đánh lửa
IIA    Cụm IC Đánh Lửa Tích Hợp
IN    Nạp (Đường Ống Góp, Xupáp)
INT    Gián đoạn
I/P    Bảng Táp Lô
IRS    Hệ Thống Treo Sau Độc Lập
ISC    Hệ Thống Điều Khiển Tốc Độ Không Tải
J/B    Hộp Đầu Nối
J/C    Giắc Đấu Dây
KD    Chức Năng Kick-Down
LAN    Mạng Cục Bộ
LB    Xe Liftback
LCD    Màn Hình Tinh Thể Lỏng
LED    Điốt Phát Quang (Đèn Led)
LH    Bên Trái
LHD    Xe Tay Lái Thuận
L/H/W    Dài, Cao, Rộng
LIN    Mạng Liên Kết Nội Bộ
LLC    Nước Làm Mát Động Cơ Siêu Bền
LNG    Khí Hóa Lỏng
LO    Thấp
LPG    Khí Hóa Lỏng LPG
LSD    Bộ Vi Sai Hạn Chế Trượt
LSP & BV    Van Điều Hoà Cảm Nhận Tải và Van Đi Tắt
LSPV    Van Điều Hoà Cảm Nhận Tải
MAP    Áp Suất Tuyệt Đối Đường Ống Góp
MAX.    Tối đa
MIC    Micrô
MIL    Đèn Chỉ Báo Hư Hỏng
MIN.    Tối Thiểu
MG1    Máy Phát - Môtơ Số 1
MG2    Máy Phát - Môtơ Số 2
MMT    Hộp Số Thường Đa Chế Độ
MP    Đa Dụng
MPI    Hệ Thống Phun Nhiên liệu Điện Tử Đa Điểm
MPX    Hệ Thống Thông Tin Phức Hợp
M/T, MTM    Hộp Số Thường
MT    Giá bắt
MTG    Giá bắt
N    Trung gian
NA    Hút tự nhiên
NO.    Số
O2S    Cảm Biến Ôxy
OC    Bộ Trung Hoà Khí Xả Kiểu Ôxy Hoá
OCV    Van Điều Khiển Dầu
O/D    Bộ Truyền Tăng
OEM    Chế Tạo Thiết Bị Xuất Xứ
OHC    Trục Cam Đặt Trên
OHV    Xupáp Treo
OPT    Tuỳ chọn
ORVR    Bộ Thu Hồi Bay Hơi Nhiên Liệu Tích Hợp
O/S    Lên Cốt
P & BV    Van tỷ lệ và đi tắt
PBD    Cửa Hậu Điều Khiển Điện
PCS    Hệ Thống Điều Khiển Công Suất
PCV    Van Thông Hơi Cho Hộp Trục Khuỷu
PKB    Phanh Đỗ
PPS    Hệ Thống Lái Trở Lực Liên Tục
PROM    Bộ Nhớ Chỉ Đọc Có Thể Lập Trình Lại
PS    Trợ Lực Lái
PSD    Cửa Trượt Điều Khiển Điện
PTC    Hệ Số Nhiệt Dương
PTO    Khởi Hành
PZEV    Xe Thân Thiện Với Môi Trường
P/W    Cửa Sổ Điện
R & P    Thanh răng và trục vít
RAM    Bộ Nhớ Truy Cập Ngẫu Nhiên
R/B    Hộp Rơle
RBS    Trợ Lực Lái Kiểu Bi Tuần Hoàn
REAS    Hệ thống hấp thụ phụ
R/F    Tăng cường
RFS    Hệ Thống Treo Trước Phụ Thuộc
RH    Bên phải
RHD    Xe Tay Lái Nghịch
RLY    Rơle
ROM    Bộ Nhớ ROM
RR    Phía sau
RRS    Hệ Thống Treo Sau Phụ Thuộc
RSE    Hệ Thống Giải Trí Trên Ghế Sau
RWD    Cầu Sau Chủ Động
SC    Máy nén tăng áp
SCV    Van Điều Khiển Xoáy
SDN    Kiểu Xe Sedan
SEN    Cảm Biến
SICS    Hệ Thống Điều Khiển Phun Khởi Động
SOC    Tình Trạng Nạp
SOHC    Trục Cam Đơn Đặt Trên
SPEC    Thông Số Kỹ Thuật
SPI    Phun Nhiên Liệu Đơn Điểm
SRS    Hệ Thống Hỗ Trợ Giảm Va Đập
SSM    Vật Liệu Sửa Chữa Chuyên Dùng
SST    Dụng Cụ Sửa Chữa Chuyên Dùng
STD    Tiêu chuẩn
STJ    Phun Nhiên Liệu Khởi Động Lạnh
SW    Công tắc
SYS    Hệ thống
T/A    Hộp số
TACH    Đồng hồ tốc độ động cơ
TBI    Phun Nhiên Liệu Điện Tử Tại Cổ Họng Gió
TC    Tuabin tăng áp
TCCS    Hệ thống điều khiển bằng máy tính TOYOTA
TCV    Van Điều Khiển Phối Khí
TDC    Điểm Chết Trên
TEMP.    Nhiệt độ
TFT    Hệ Thống TOYOTA Free-Tronic
TIS    Hệ Thống Thông Tin Tổng Quát Về Phát Triển Xe
T/M    Hộp số
TMC    Tập đoàn TOYOTA Motor
TMMIN    Công ty ôtô P.T. TOYOTA Indonesia
TMMK    Công ty sản xuất Toyota Kentucky
TMT    Công ty ôtô Toyota Thái Lan
TRAC/TRC    Hệ Thống Điều Khiển Lực Kéo
TURBO    Tuabin tăng áp
TWC    Bộ Trung Hoà Khí Xả 3 Thành Phần
U/D    Bộ truyền giảm tốc
U/S    Lên cốt
VCV    Van Điều Khiển Chân Không
VENT    Thông hơi
VIM    Môđun Giao Diện Của Xe
VGRS    Hệ Thống Lái Có Tỷ Số Truyền Thay Đổi
VIN    Số Nhận Dạng Xe
VPS    Trợ Lực Lái Biến Đổi
ĐIỀU KHIỂN ỔN ĐỊNH XE VSC    Điều Khiển Ổn Định Xe
VSV    Van Chuyển Chân Không
VTV    Van Truyền Chân Không
VVT-i    Hệ thống phối khí thông minh VVT-i
W/    Có
WGN    Xe Wagon
W/H    Dây Điện
W/O    Không có
1ST    Số 1
2ND    Số 2
2WD    Xe dẫn động 2 bánh (4x2)
3RD    Số 3
4TH    Số 4
4WD    Xe hai cầu chủ động (4 x 4)
4WS    Hệ Thống Hai Cầu Dẫn Động
5TH    Số 5

 

Danh sách này liệt kê những khái niệm của SAE-J1930 và các viết tắt dùng trong cuốn sách này để phù hợp với yêu cầu của SAE, cũng như những khái niệm tương đương của Toyota.
 
A/C Điều Hoà Không Khí
 ACL Bộ Lọc Gió Lọc gió, A/CL
 
AIR Hệ Thống Phun Khí Thứ Cấp Hệ Thống Phun Khí (AI)
 
AP Bàn Đạp Ga
 
B+ Điện Áp Dương ắc quy

B+, Điện Áp ắc quy
 
BARO Áp suất không khí HAC
 
CAC Bộ Làm Mát Khí Nạp Bộ làm mát trung gian
 
CARB  Chế Hoà Khí

CFI Hệ Thống Phun Nhiên Liệu Liên Tục

 CKP  Vị Trí Trục Khuỷu  Góc Quay Trục Khuỷu
 
CL Mạch Kín
 

CMP  Vị Trí Trục Cam Góc Quay Trục Cam
 
CPP Vị Trí Của Bạn Đạp Ly Hợp
 
CTOX Bộ Lọc Ôxy Hoá Liên Tục
 
CTP Vị Trí Bướm Ga Đóng

 LL ON, Chạy Không Tải ON
 
DFI  Hệ Thống Phun Nhiên Liệu Trực Tiếp Phun Trực Tiếp (DI./INJ)
 
DI Đánh Lửa Có Bộ Chia Điện
 
DLC3 Giắc Truyền Dữ Liệu Số 3 Giắc nối chẩn đoán OBDII
 
Mã DTC Mã Chẩn Đoán Hư Hỏng
 
DTM Chế Độ Test Mode
 
ECL Mức Nước Làm Mát Động Cơ
 
ECM
 Môđun Điều Khiển Động Cơ
 ECU Động Cơ (Bộ điều khiển điện tử)
 
ECT Nhiệt Độ Nước Làm Mát Động Cơ Nhiệt Độ Nước Làm Mát, Nhiệt Độ Nước (THW)
 
EEPROM Bộ Nhớ EEPROM

Bộ nhớ EEPROM (Electrically Erasable Programmable Read Only Memory), Bộ nhớ EPROM (Erasable Programmable Read Only Memory)
 
EFE Hệ Thống Bay Hơi Nhiên Liệu Sớm Bộ sấy hỗn hợp lạnh (CMH), van điều khiển nhiệt (HCV)
 
EGR Hệ Thống Tuần Hoàn Khí Xả Hệ Thống Tuần Hoàn Khí Xả (EGR)
 
EI Đánh Lửa Điện Tử Hệ Thống Đánh Lửa Không Có Bộ Chia Điện (DLI)
 
EM Cải Tiến Động Cơ Cải tiến động cơ (EM)
 
EPROM Bộ Nhớ EPROM Bộ Nhớ EPROM (PROM)
 
EVAP Bay hơi khí xả Điều khiển bay hơi khí xả (EVAP)
 
FC Điều Khiển Quạt
 
FEEPROM Bộ nhớ FEEPROM

 FEPROM Bộ nhớ FEPROM
 
FF Nhiên Liệu Linh Hoạt
 
FP Bơm Nhiên Liệu
 
GEN Máy phát
 
GND Nối mát
 
HO2S Cảm Biến Ôxy Có Bộ Sấy Cảm Biến Ôxy Có Bộ Sấy (HO2s)
 
IAC Điều Khiển Khí Khi Chạy Không Tải Điều khiển tốc độ không tải (ISC)
 
IAT Nhiệt Độ Khí Nạp Nhiệt độ khí nạp hoặc khí vào
 
ICM Bộ Điều Khiển Đánh Lửa
 
IFI Hệ Thống Phun Nhiên Liệu Gián Tiếp Hệ Thống Phun Nhiên Liệu Gián Tiếp (IDL)
 
IFS Inertia Fuel-Shutoff
 
ISC Hệ Thống Điều Khiển Tốc Độ Không Tải
 
KS Cảm Biến Tiếng Gõ
 
MAF Cảm Biến Lưu Lượng Khí Nạp
 
MAP Áp Suất Tuyệt Đối Đường Ống Góp Áp Suất Chân Không Đường Ống Góp
 
MC Điều Khiển Hỗn Hợp Van điều khiển xả khí điều khiển điện (EBCV)
Van điều khiển hỗn hợp (MCV)
Van điều khiển khí điều khiển điện (EACV)
 
MDP Áp Suất Chênh Lệch Đường Ống Góp

MFI Phun Nhiên Liệu Đa Điểm Hệ Thống Phun Nhiên Liệu Điện Tử (EFI)
 
MIL Đèn Chỉ Báo Hư Hỏng Kiểm tra đèn động cơ
 
MST Nhiệt Độ Bề Mặt Đường Ống Góp
 
MVZ Khu Vực Chân Không Của Đường Ống Góp
 
NVRAM Bộ nhớ NVRAM
 
O2S Cảm Biến Ôxy Cảm biến ôxy, Cảm biến O2 (O2S)
 
OBD Hệ Thống Chẩn Đoán Tích Hợp Hệ Thống Chẩn Đoán Tích Hợp (OBD)
 
OC Bộ Lọc Khí Xả Kiểu Ôxy Hoá Bộ Lọc Khí Xả Kiểu Ôxy Hoá (OC), Cco
 
OL Vành Mở
 
PAIR Hệ Thống Phun Khí Thứ Cấp Dạng Xung Hệ Thống Hút Khí (AS)
 
PCM Bộ Điều Khiển Truyền Lực
 
PNP Vị Trí Đỗ Xe/Trung Gian
 
PROM Bộ Nhớ Chỉ Đọc Có Thể Lập Trình Lại
 
PSP Áp Suất Trợ Lực Lái
 
PTOX Bộ Ôxy Hoá Định Kỳ Bộ Lọc Hạt Của Động Cơ Diesel (DPF)Bộ Lọc Hạt Của Động Cơ Diesel (DPT)
 
RAM Bộ Nhớ Truy Cập Ngẫu Nhiên Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên RAM
 
RM Cụm Rơle
 
ROM Bộ Nhớ ROM Bộ nhớ chỉ đọc (ROM)
 
RPM Tốc độ động cơ Tốc độ động cơ
 
SC Máy nén tăng áp Máy nén tăng áp
 
SCB Đường Đi Tắt Của Máy Nén Tăng Aùp E-ABV
 
SFI Hệ thống phun nhiên liệu đa điểm tuần tự Hệ Thống Phun nhiên liệu điện tử (EFI), phun đa điểm tuần tự
 
SPL Bộ Giới Hạn Khói
 
SRI Đèn Nhắc Nhở Bảo Dưỡng
 
SRT Thử Mức Độ Sẵn Sàng Của Hệ Thống
 
ST Thiết bị đọc

TB Cổ Họng Gió Cổ Họng Gió
 
TBI Phun Nhiên Liệu Tại Cổ Họng Gió Phun Nhiên Liệu Đơn ĐiểmPhun Nhiên Liệu Trung Tâm (Ci)
 
TC Tuabin tăng áp
 
TCC Khớp Biến Mô Biến Mô
 
TCM Bộ Điều Khiển Hộp Số ECU hộp số, ECT ECU
 
TP Vị Trí Bướm Ga
 
TR Vùng Truyền Lực

 TVV Van Chân Không Kiểu Nhiệt
 Van chuyển chân không lưỡng kim (BVSV)
Van chuyển chân không kiểu nhiệt điện trở (TVSV)
 
TWC Bộ Lọc Khí Xả 3 Thành Phần
 Bộ trung hoà khí xả 3 thành phần (TWC)
Manifold Converter
CCRO
 
TWC+OC Bộ Trung Hoà Khí Xả 3 Thành Phần + Bộ Trung Hòa Khí Xả Kiểu Ôxy Hoá
 CCR + CCo
 
VAF Lưu Lượng Khí Nạp Cảm Biến Lưu Lượng Khí Nạp
 
VR Tiết Chế
 
VSS Cảm Biến Tốc Độ Xe
 
WOT Bướm Ga Kiểu Rộng Bướm Ga Mở Hoàn Toàn
 
WU-OC Hâm Nóng Bộ Trung Hoà Khí Xả
 
WU-TWC Hâm Nóng Bộ Trung Hoà Khí Xả Ba Thành Phần
 
3GR Bánh răng số 3
 
4GR Bánh răng số 4
 
 

Bạn đang xem: Các ký hiệu trên xe ô tô và ý nghĩa của nó
Bài trước Bài sau
VIẾT BÌNH LUẬN CỦA BẠN

Địa chỉ email của bạn sẽ được bảo mật. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

popup

Số lượng:

Tổng tiền:

hotline

Hotline

hotline

Hỗ trợ

zalo

Zalo

zalo

Đại lý

hotline

Hotline

hotline

Hỗ trợ

zalo

Zalo

zalo

Đại lý