THÔNG SỐ SỬA CHỮA HỆ THỐNG LÀM MÁT 1NZ-FE 

Tác giả: Vương Ngọc Thắng Ngày đăng: 12/05/2021

THÔNG SỐ SỬA CHỮA HỆ THỐNG LÀM MÁT 1NZ-FE 

Van hằng nhiệt Nhiệt độ mở van Từ 80 đến 84°c (176 đến 183°f)
Độ nâng van Từ 8.5 mm (0.335 in.) trở lên ở 95°C (203°F)
Môtơ quạt làm mát w/ Hệ thống điều hòa Từ 7.3 đến 9.3 A (ở 12V)
w/o Hệ thống điều hòa Từ 5.2 đến 8.2A (ở 12V)
Rơ le quạt làm mát số 2 3-4 (Khi không cấp điện áp ắc quy) Dưới 1Ω
3-4 (Khi điện áp ắc quy được cấp đến cực 1 và 2) 10 kΩ trở lên
3-5 (Khi không cấp điện áp ắc quy) 10 kΩ trở lên
3-5 (Khi điện áp ắc quy được cấp đến cực 1 và 2) Dưới 1Ω
Nắp két nước Van tiêu chuẩn (cho loại nắp mới) Từ 93.3 đến 122.7 kpa (0.95 đến 1.25 kgf/cm2, 13.5 đến 17.8 psi)
Mức tối thiểu của van tiêu chuẩn (sau khi đã dùng nắp) 78.5 kpa (0.8 kgf/cm2, 11.4 psi)
Điện trở của quạt làm mát 1-2 Từ 1.17 đến 1.43 Ω ở 20°C (68°F)

 MÔMEN XIẾT TIÊU CHUẨN CÁC CHI TIẾT HỆ THỐNG LÀM MÁT 1NZ-FE 

Chi tiết được xiết N*m kgf*cm ft.*lbf
Cụm bơm nước x Cụm bơm dầu 11 112 8
Puli bơm nước x Cụm bơm nước 15 153 11
Đường ống dẫn nước vào x Cụm thân máy 9.0 92 80 in.*lbf
Cực cáp âm ắc quy x Cáp 5.4 55 48 in.*lbf
Đường ống của bộ lọc gió x Cổ họng gió 4.0 41 35 in.*lbf
Hộp bộ lọc gió No.1 cùng với đường ống vào x Giá bắt bộ lọc gió 7.8 80 69 in.*lbf
Cụm khoá nắp capô x Giá đỡ phía trên két nước 7.5 76 66 in.*lbf
Giá đỡ phía trên két nước x Thân xe 5.5 56 49 in.*lbf
Điện trở quạt làm mát x Thân xe 5.1 52 45 in.*lbf
Tấm chắn phía dưới động cơ bên phải x Thân xe 5.0 51 44 in.*lbf
Tấm chắn phía dưới động cơ bên trái x Thân xe 5.0 51 44 in.*lbf
Môtơ quạt làm mát x Quạt gió 6.3 64 56 in.*lbf
Bạn đang xem: THÔNG SỐ SỬA CHỮA HỆ THỐNG LÀM MÁT 1NZ-FE 
Bài trước Bài sau
VIẾT BÌNH LUẬN CỦA BẠN

Địa chỉ email của bạn sẽ được bảo mật. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

popup

Số lượng:

Tổng tiền:

hotline

Hotline

hotline

Hỗ trợ

zalo

Zalo

zalo

Đại lý

hotline

Hotline

hotline

Hỗ trợ

zalo

Zalo

zalo

Đại lý