Ý nghĩa thông số ký hiệu trên bình ắc quy ô tô
Bình ắc quy xe ô tô là bộ phận vô cùng quan trọng trong hệ thống điện trên xe ô tô, nó là nguồn cung cấp điện chính cho xe ô tô. Mỗi khi bình ắc quy xe ô tô của bạn bị trục trặc tức là xe ô tô của bạn không thể nổ được và hoạt động được.
Tuy nhiên khi bình ắc quy bị hư hỏng thì việc thay thế nó khá đơn giản nhưng việc thay loại binh ắc nào đúng chủng loại cho xe ô tô của bạn thì lại là điều khá khó khăn. Việc thay sai bình ắc quy cho xe ô tô của bạn gây ra nhiều hậu quả khó lường đặc biệt đối với những dòng xe sang.
Bảng thông số ký hiệu bình ắc quy
TT Loại xe Ký hiệu ắc quy Thông số kỹ thuật AH Dài Rộng Cao Cọc bình
1 BMV 318I 80D26R/NS70 70A 260 172 225 Dương trái
2 MERCEDES E240 80D26R/NS70 70A 260 172 225 Dương trái
3 TOYOTA YARIS 55B24LS/NS60L 45A 238 129 227 Dương phải
4 TOYOTA FORTUNER (DẦU) 80D26L/NS70L 70A 260 172 225 Dương phải
5 TOYOTA FORTUNER (XĂNG) 75D23L 65A 229 172 225 Dương phải
6 TOYOTA INNOVA 38B19LS/NS40L 35A 188 129 227 Dương phải
7 TOYOTA CRESSIDA 55B24RS/NS60 45A 238 129 227 Dương trái, cọc nhỏ
8 TOYOTA CAMRY 3.0 GRANDE 75D23R 65A 229 172 225 Dương trái
9A TOYOTA VIOS 2011 ( VN ) 55B24LS/NS60L 45A 238 129 227 Dương phải
9B TOYOTA LAND FZJ100 80A Dương phải
10A TOYOTA LAND FZJ80 80D26R/NS70 70A 260 172 225 Dương trái
10B TOYOTA RAV4 65A Dương phải
11 TOYOTA VENZA 75D23L 65A 229 172 225 Dương phải
12 TOYOTA CAMRY 3.0 2002 80D26L/NS70L 70A 260 172 225 Dương phải
13 TOYOTA CAMRY 2.4G 75D23L 65A 229 172 225 Dương phải
14 TOYOTA CAMRY 2.5 LE 80D26L/NS70L 70A 260 172 225 Dương phải
15 TOYOTA CAMRY 3.5 75D23L 65A 229 172 225 Dương phải
16 TOYOTA COROLLA ALTIS 1.8 55B24LS/NS60L 45A 238 129 227 Dương phải
17 TOYOTA HIACE 2001 80D26R/NS70 70A 260 172 225 Dương trái
18 TOYOTA HIACE 2005 (DẦU) 75D23L 65A 229 172 225 Dương phải
19 TOYOTA HIACE 2008 (XĂNG) 75D23R 65A 229 172 225 Dương trái
20 TOYOTA SCION 75D23L 65A 229 172 225 Dương phải
21 TOYOTA ZACE 80D26R/NS70 70A 260 172 225 Dương trái
22 TOYOTA LAND CRUISER 80D26R/NS70 70A 260 172 225 Dương trái
23 MITSU LANCER 80D26L/NS70L 70A 260 172 225 Dương phải
24 MITSU JOLIE CHẾ ) 75D23L 65A 229 172 225 Dương phải
25 MITSU PAJERO V33 80D26R/NS70 70A 260 172 225 Dương trái
26 MITSU PAJERO V73 80D26L/NS70L 70A 260 172 225 Dương phải
27 MITSU GRANDIS 75D23L 65A 229 172 225 Dương phải
28 MAZDA 626 75D23L 65A 229 172 225 Dương phải
29 MAZDA 3 75D23L 65A 229 172 225 Dương phải
30 MAZDA PREMACY 75D23L 65A 229 172 225 Dương phải
31 NISSAN PIXO 38B19RS/NS40 35A 188 129 227 Dương trái, cọc nhỏ
32 NISSAN INFINITY FX 35 75D23L 65A 229 172 225 Dương phải
33 NISSAN MURANO 2006 75D23L 65A 229 172 225 Dương phải
34 NISSAN CEFIRO A33 75D23L 65A 229 172 225 Dương phải
35 NISSAN CEFIRO A32 80D26L/NS70L 70A 260 172 225 Dương phải
36 NISSAN SUNY N16 55B24LS/NS60L 45A 238 129 227 Dương phải, cọc nhỏ
37 NISSAN TIIDA 55B24LS/NS60L 45A 238 129 227 Dương phải, cọc nhỏ
38 NISSAN GRANDE LIVINA 55B24LS/NS60L 45A 238 129 227 Dương phải, cọc nhỏ
39 NISSAN ROUGE 80D26L/NS70L 70A 260 172 225 Dương phải
40 NISSAN QUEST 75D23L 65A 229 172 225 Dương phải
41 NISSAN PICKUP 105D31R 90A Dương trái
42 NISSAN XTRAIL T31 80D26L/NS70L 70A 260 172 225 Dương phải
43A NISSAN X-TRAIL T30 75D23L 65A 229 172 225 Dương phải
43B TEANA J32 60A Dương phải
44 NISSAN TEANA J32 75D23L 65A 229 172 225 Dương phải
45 HONDA ACCORD 94 75D23R 65A 229 172 225 Dương trái
46 HONDA CIVIC 1.8 2007 55B24LS/NS60L 45A 238 129 227 Dương phải
47 HONDA CIVIC 1.8 2010 55B24LS/NS60L 45A 238 129 227 Dương phải
48 HONDA CIVIC 2.0 2006 55B24LS/NS60L 45A 238 129 227 Dương phải
49 HUYNDAI CARENS 75D23R 65A 229 172 225 Dương phải
50 HUYNDAI SANTAFE 2010 75D23R 65A 229 172 225 Dương phải
51 HUYNDAI SANTAFE NEW 105D31L 90A Dương phải
52 HUYNDAI STAREC GRAND 2008 105D31R 90A Dương trái
53 HUYNDAI I30 75D23R 65A 229 172 225 Dương phải
54 FORD FOCUS 1.8 75D23R 65A 229 172 225 Dương phải
55 FORD EVEREST (DẦU) 95D31L/NX120-7L 80A 305 172 225 Dương phải
56 FORD RANGER 105D31R 90A Dương trái
57 FORD LASER 75D23L 65A 229 172 225 Dương phải
58 FORD ESCAPE 3.0 80D26L/NS70L 70A 260 172 225 Dương phải
59 FORD ESCAPE 2.3 2005 75D23L 65A 229 172 225 Dương phải
60 FORD MONDEO 2.0 75D23L 65A 229 172 225 Dương phải
61 DEWOO MAGNUS 2.5 80D26R/NS70 70A 260 172 225 Dương trái
62 DEWOO LACETTI EX 75D23R 65A 229 172 225 Dương trái
63 DEWOO CAPTIVA 80D26R/NS70 70A 260 172 225 Dương trái
64 DEWOO MATIS 2 38B19RS/NS40 35A 188 129 227 Dương trái, cọc nhỏ
65 DEWOO MATIZ SPARK 38B19LS/NS40L 35A 188 129 227 Dương phải, cọc nhỏ
66 DEWOO GENTRA X ( SX ) 55B24RS/NS60 45A 238 129 227 Dương trái
67 ISUZU D-MAX 105D31L 90A Dương phải
68 ISUZU HI LANDER 75D23R 65A 229 172 225 Dương trái
69 KIA VISTO 38B19LS/NS40L 35A 188 129 227 Dương phải, cọc nhỏ
70A KIA MORNING 2011 38B19LS/NS40L 35A 188 129 227 Dương phải, cọc nhỏ
70B HYUNDAI GETZ 55A Dương phai
71 DAIHATSU TERIOS 38B19RS/NS40 35A 188 129 227 Dương phải, cọc nhỏ
- Lưu ý: Để xác định cọc dương phải hay trái Quý khách để phần cọc nằm sát mép ắc quy hơn quay về phía người, nếu cọc dương nằm ở bên tay phải thì sẽ là dương phải, nếu cọc dương nằm ở bên tay trái sẽ là dương trái.