Cách đọc thông số lốp xe ô tô
Thông số lốp
- Độ rộng lốp (W)
- Radial
- Chỉ số tải
- ĐK vành
- Tỉ lệ tương quan (%)
- Chỉ số tốc độ
- Kiểm tra lực xiết đai ốc lốp
- Kiểm tra áp suất lốp
- Các dấu hiệu lốp bị mòn
Ví dụ kích cỡ mâm và lốp xe cơ bản trên dòng xe Ford Ranger
• 215/70R16
• 255/70R16
• 265/65R17
• 265/60R18
Cỡ, tính năng và cấu tạo của lốp được chỉ rõ ở mặt bên của lốp.
Các thông số chính của lốp
- Đường kinh vành lốp
- Đường kính ngoài lốp
- Chiều rộng của lốp
- Chiều cao lốp
195/60 R15 88 H
Các loại lốp khác nhau có cách ghi thông số khác nhau. Cách ghi ký hiệu trên lốp xe.
Ví dụ
195 / 70 H R 14
195 / 60 R 14 86 H
6.45 - 14 - 4PR
T 115 / 70 D 14
195 / 70 H R 14
Đường kinh vành (14 in.)
Lốp bố tròn
Tốc độ lớn nhất cho phép
Tỷ lệ chiểu cao lốp (70%)
Chiều rộng lóp (195 mm)
Mã và tổc độ lớn nhất |
Mã |
s |
T |
u |
H |
V |
w |
z |
cho phép |
Tốc đd (km/h |
160 |
190 |
200 |
210 |
240 |
270 |
270ormoK |
|
rốc đó (dâm/h |
112 |
116 |
124 |
130 |
149 |
166 |
16đormoie |
Ví dụ
Hệ thống mã hóa thông số lốp xe ô tô ( tiêu chuẩn quốc tế)
195 / 60 R 14 86 H
Tốc độ lớn nhất cho phép
Khả năng chịu tải (chỉ số tải)
Đường kính vành (14 in.) Lốp bố tròn
Tỷ lệ chiều cao lốp(60 %)
Chiều rộng lốp (195 mm)
Mã |
s |
T |
u |
H |
V |
w |
Z |
Tốc độ (km) |
100 |
190 |
200 |
210 |
240 |
270 |
27ũormoie |
Tốc độ(mb) |
112 |
110 |
124 |
130 |
149 |
160 |
lôổonnoip |
Mã |
70 |
82 |
86 |
90 |
94 |
90 |
102 |
Tải (kg) |
425 |
475 |
530 |
600 |
670 |
750 |
850 |
Mã và tốc độ lớn nhất cho phép
Mã và khả năng chịu tải
Lớp bố chéo của lốp xe ô tô
6.45 - 14 - 4PR
Khả nâng chịu tải lớn nhất của lốp bố chéo.
(Lốp 4PR có độ bền tương đương với lốp có 4 lớp lõi cảctông.)
Đường kinh vánh (14 in.)
Chiều rộng lốp (6.45 in.)
T 115 / 70 D 14
Đưởng kính vành (14 in.)
Lốp bó chéo Tỷ lệ chiều cao (70%) Chiều rộng lốp (115 mm)
Dùng tạm thời