[Chi tiết] Thông số kỹ thuật xe Mazda CX-5 2016

Tác giả: Khang Thế Ngày đăng: 30/05/2021

Thông số kỹ thuật về động cơ xe Mazda CX5 2016

Hạng mục

Thông số kỹ thuật

SKYACTIV-G 2.0

SKYACTIV-G 2.5

Loại động cơ

DOHC -16 valve, 4-xylanh thẳng hàng

Đường kính X hành trình

83.5 X 91.2 mm (3.29 X 3.59 in)

89.0 X 100 mm (3.50 X 3.94 in)

Dung tích xylanh

1,998 ml (1,998 cc)

2,488 ml (2,488 cc)

Tỷ số nén

13.0/14.0

13.0

 

Nhãn hiệu

Số loại

Mức tiêu thụ nhiên liệu

Loại xe sử dụng

Ghi chú

Kết hợp

Trong đô thị

Ngoài đô thị

MAZDA

CX-5 20G AT 2WD KF

6,66

8,82

5,42

MAZDA CX-5 20G AT 2WD KF

 

MAZDA

CX-5 25G AT 2WD KF

7,35

10,32

5,61

MAZDA CX-5 25G AT 2WD KF

 

MAZDA

CX-5 25G AT AWD KF

7,71

9,87

6,44

MAZDA CX-5 25G AT AWD KF

 

Hạng mục

Thông số kỹ thuật

SKYACTIV-D 2.2

Loại động cơ

DOHC-16V valve, 4-xylanh thẳng hàng

Đường kính X hành trình

86.0 X 94.3 mm (3.39 X 3.71 in)

Dung tích xylanh

2,191 ml (2,191 cc)

Tỷ số nén

14.0

Thông số về hệ thống điện xe Mazda CX5 2016

Hạng mục

Phân loại

Ắc quy

SKYACTIV-G 2.0, SKYACTIV-G 2.5

SKYACTIV-D 2.2

Q-85*1

T-110*1

12V-55Ah/20HR*2 hoặc 12V-65Ah/20HR*2

Loại bu-gi

Ngoài Thái Lan

Bu-gi phụ tùng Mazda *3

PE5R-18-110 hoặc PE5S-18-110

Thái Lan

PEHW-18-110

*1 Q-85 hoặc T-110 được thiết kế cho hệ thống dừng và khởi động động cơ thông minh/ hệ thống tái tạo năng lượng khi giảm tốc. Chỉ có bình điện loại Q-85 hoặc T-110 nên được dùng để chắc chắn hoạt động đúng của hệ thống dừng thông minh (dừng và khởi động)/ hệ thống tái tạo năng lượng khi phanh. Bạn nên tham vấn chuyên gia sửa chữa ở trạm dịch vụ ủy quyền của Mazda để biết thêm chi tiết..

*2 Không dùng cho hệ thống dừng và khởi động động cơ thông minh/ hệ thống tái tạo năng lượng khi giảm tốc.

*3 Bu-gi đảm bảo hoạt động tối ưu cho động cơ SKYACTIV-G. Bạn nên tham vấn chuyên gia sửa chữa ở trạm dịch vụ ủy quyền của Mazda để biết thêm chi tiết.

Chú ý: Khi làm sạch đầu bu-gi, không sử dụng chổi sắt vì có thể làm lớp phủ mỏng bằng idridium và bạch kim trên đầu bu-gi có thể bị bong tróc.

Thông số kích thước xe Mazda CX5 2016

Hạng mục

Thông số kỹ thuật xe

Chiều dài tổng thể

4,550 mm (179.1 in)

Chiều rộng tổng thể

1,840 mm (72.4 in)

Chiều cao tổng thể

Mâm xe loại 17 inch

1,675 mm (65.9 in)

Mâm xe loại 19 inch

1,680 mm (66.1 in)

Vệt bánh trước

Mâm bằng thép loại 17 inch

1,585 mm (62.4 in)

Mâm bằng nhôm loại17 inch

1,595 mm (62.8 in)

Mâm bằng nhôm loại 19 inch

1,595 mm (62.8 in)

Vệt bánh sau

Mâm bằng thép loại 17 inch

1,585 mm (62.4 in)

Mâm bằng nhôm loại17 inch

1,595 mm (62.8 in)

Mâm bằng nhôm loại 19 inch

1,595 mm (62.8 in)

Chiều dài cơ sở

2,700 mm (106.3 in)

Thông số của hệ thống chiếu sáng của xe Mazda CX5 2016

Bóng đèn pha xe Mazda CX5 2016

Bóng đèn pha

Loại

Wat

UNECE*1(SAE)

Đèn đầu

Đèn chiếu xa

LED*2

— (—)

Đèn chiếu gần

LED*2

— (—)

Đèn chạy ban ngày*

Loại LED

LED*2

— (—)

Loại bóng

21/5

W21/5W (7443)

 

Đèn vị trí

Loại LED

LED*2

— (—)

Loại bóng

5

W5W (—)

Đèn tín hiệu trước

21

WY21W (7443NA)

Đèn sương mù trước*

LED*2

— (—)

Đèn tín hiệu bên hông

LED*2

— (—)

Đèn phanh trên cao

LED*2

— (—)

Đèn tín hiệu sau

21

WY21W (7443NA)

Đèn hậu/Đèn phanh

Loại LED

LED*2

— (—)

Loại bóng

21/5

W21/5W (7443)

Đèn lùi

LED*2

— (—)

Đèn sương mù sau*

21

W21W (7440)

Đèn soi biển số

5

W5W (—)

*1 UNECE là viết tắt của United Nations Economic Commission for Europe..
*2 LED là viết tắt của Light Emitting Diode.

Đèn nội thất

Đèn khoang hành lý

8

Đèn trần (phía trước)/Đèn đọc sách

8

Đèn đọc sách phía sau

8

Đèn chiếu sáng gương soi*

2

*1 UNECE là viết tắt của United Nations Economic Commission for Europe.. 

Thông số lốp xe Mazda CX5 2016

Chọn đúng loại lốp thích hợp cho xe bạn, sử dụng thông tin ký hiệu lốp sau.

Chỉ số tốc độ

Tốc độ tối đa

Q

Đến 160 km/h (99 mph)

R

Đến 170 km/h (105 mph)

S

Đến 180 km/h (111 mph)

T

Đến 190 km/h (118 mph)

U

Đến 200 km/h (124 mph)

H

Đến 210 km/h (130 mph)

V

Đến 240 km/h (149 mph)

W

Đến 270 km/h (167 mph)

Y

Đến 300 km/h (186 mph)

ZR

Trên 240 km/h (149 mph)

Lốp và áp suất hơi

GHI CHÚ

Kích cỡ lốp được trang bị theo xe là tối ưu nhất với khung xe của bạn.
Khi thay thế lốp, chúng tôi khuyên bạn nên thay thế theo cỡ lốp ban đầu phù hợp với chiếc xe của bạn. Bạn nên tham vấn trạm dịch vụ ủy quyền của Mazda để được có thêm thông tin chi tiết.

Lốp tiêu chuẩn Mazda CX5 2016

 

Loại lốp

Áp suất lốp

Đến 3 người

Đầy tải

225/65R17 102V

Trước

230 kPa (2.3 bar, 33 psi)

260 kPa (2.6 bar, 38 psi)

Sau

230 kPa (2.3 bar, 33 psi)

280 kPa (2.8 bar, 41 psi)

225/55R19 99V

Trước

250 kPa (2.5 bar, 36 psi)

260 kPa (2.6 bar, 38 psi)

Sau

250 kPa (2.5 bar, 36 psi)

290 kPa (2.9 bar, 42 psi)

Lốp dự phòng tạm thời*

Loại lốp

Áp suất lốp

185/80R17 99M

320 kPa (3.2 bar, 46 psi)

Lốp dành cho mùa đông

Loại lốp

Áp suất lốp

Đến 3 người

Đầy tải

225/65R17*1 M + S

Trước

230 kPa (2.3 bar, 33 psi)

260 kPa (2.6 bar, 38 psi)

Sau

250 kPa (2.5 bar, 36 psi)

300 kPa (3.0 bar, 44 psi)

225/55R19*2

M + S

Trước

250 kPa (2.5 bar, 36 psi)

260 kPa (2.6 bar, 38 psi)

Sau

270 kPa (2.7 bar, 39 psi)

310 kPa (3.1 bar, 45 psi)

1 Trọng lượng người: khoảng 75 kg

*1 Chỉ số tải và tốc độ: 102Q/102S/102H/102V

*2 Chỉ số tải và tốc độ: 99Q/99S/99H/99V

Moment lực siết ốc bánh xe: Khi cài đặt lốp, siết chặt ốc bánh xe theo lực xoắn sau 108-147 Nm (12-14 kgf-m, 80-108 fMbf)

Tags: Mazda CX-5
Bạn đang xem: [Chi tiết] Thông số kỹ thuật xe Mazda CX-5 2016
Bài sau
VIẾT BÌNH LUẬN CỦA BẠN

Địa chỉ email của bạn sẽ được bảo mật. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

popup

Số lượng:

Tổng tiền:

hotline

Hotline

hotline

Hỗ trợ

zalo

Zalo

zalo

Đại lý

hotline

Hotline

hotline

Hỗ trợ

zalo

Zalo

zalo

Đại lý