Chuẩn đoán sửa chữa "Mô tơ gạt mưa trên xe ô tô"
CHẨN ĐOÁN MẠCH LO MÔ TƠ GẠT NƯỚC TRƯỚC
Kiểm tra Chức năng Bộ phận MẠCH LO MÔ TƠ GẠT NƯỚC TRƯỚC
1.KIỂM TRA VẬN HÀNH LO CẦN GẠT NƯỚC TRƯỚC
1.1. Chọn “FRONT WIPER” của mục thử kích hoạt tự động IPDM E/R.
1.2. Khi thực hiện mục kiểm tra, kiểm tra vận hành cần gạt nước trước.
Lo : Vận hành cần gạt nước trước (LO)
Off : Dừng cần gạt nước trước.
Cần gạt nước trước (LO) vận hành bình thường không?
CÓ >> Mạch LO Mô tơ gạt nước trước bình thường. KHÔNG >> Tham khảo WW-33,"Quy trình Chẩn đoán"
Quy trình Chẩn đoán MẠCH LO MÔ TƠ GẠT NƯỚC TRƯỚC
1.KIỂM TRA ĐIỆN ÁP ĐẦU RA MÔ TƠ GẠT NƯỚC TRƯỚC (LO)
1.1. Xoay khoá điện đến OFF.
1.2. Ngắt đầu nối Mô tơ gạt nước trước.
1.3. Xoay khoá điện đến ON và đợi ít nhất 10 giây
1.4. Kiểm tra điện áp giữa đầu nối bó dây Mô tơ gạt nước trước và tiếp mát.
(+) |
(-) |
Điện áp |
|
Mô tơ gạt nước trước |
|||
Đầu nối |
Chân cực |
||
E32 |
3 |
Tiếp mát |
9 – 16 V (10 giây*) |
*: Theo chức năng bảo vệ cần gạt nước trước, IPDM E/R cấp điện áp khoảng 10 giây (9 – 16 V) và sau đó dừng khoảng 20 giây (0 V). Hoạt động này lặp lại nhiều lần.
Kết quả kiểm tra bình thường không?
CÓ >> Thay Mô tơ gạt nước trước. Tham khảo WW-50, "CỤM ĐIỀU KHIỂN CẦN GẠT NƯỚC : Tháo rời và Lắp ráp".
KHÔNG >> CHUYỂN SANG BƯỚC 2.
2.KIỂM TRA MẠCH MÔ TƠ GẠT NƯỚC TRƯỚC (LO)
2.1. Xoay khoá điện đến OFF.
2.2. Ngắt đầu nối IPDM E/R.
2.3. Kiểm tra thông mạch giữa đầu nối bó dây IPDM E/R và đầu nối bó dây cần gạt nước trước.
IPDM E/R |
Mô tơ gạt nước trước |
Thông mạch |
||
Đầu nối |
Chân cực |
Đầu nối |
Chân cực |
|
E62 |
35 |
E32 |
3 |
Thông mạch |
2.4. Kiểm tra thông mạch giữa đầu nối bó dây IPDM E/R và tiếp mát.
IPDM E/R |
— |
Thông mạch |
|
Đầu nối |
Chân cực |
||
E62 |
35 |
Tiếp mát |
Không thông mạch |
Kết quả kiểm tra bình thường không?
CÓ >> Thay IPDM E/R. Tham khảo PCS-38, "Tháo và Lắp". KHÔNG >> Sửa hoặc thay bó dây.
CHẨN ĐOÁN MẠCH HI MÔ TƠ GẠT NƯỚC TRƯỚC
Cần gạt nước trước (HI) vận hành bình thường không?
CÓ >> Mạch HI Mô tơ gạt nước trước bình thường.
KHÔNG >> Tham khảo WW-35, "Quy trình Chẩn đoán".
Quy trình Chẩn đoán MẠCH HI MÔ TƠ GẠT NƯỚC TRƯỚC
1.KIỂM TRA ĐIỆN ÁP ĐẦU RA MÔ TƠ GẠT NƯỚC TRƯỚC (HI)
KIỂM TRA THỬ KÍCH HOẠT CHỨC NĂNG TRA CỨU
1.1. Xoay khoá điện đến OFF.
1.2. Ngắt đầu nối Mô tơ gạt nước trước.
1.3. Xoay khoá điện đến ON.
1.4. Chọn “FRONT WIPER” của mục thử kích hoạt tự động IPDM E/R.
1.5. Dựa vào mục kiểm tra, kiểm tra điện áp giữa đầu nối bó dây Mô tơ gạt nước trước và tiếp mát.
(+) |
(-) |
Điều kiện |
Điện áp |
||
Mô tơ gạt nước trước |
|||||
Đầu nối |
Chân cực |
||||
E32 |
5 |
Tiếp mát |
CẦN GẠT NƯỚC TRƯỚC |
Hi |
9 – 16 V (10 giây*) |
*: Theo chức năng bảo vệ cần gạt nước trước, IPDM E/R cấp điện áp khoảng 10 giây (9 – 16 V) và sau đó dừng khoảng 20 giây (0 V). Hoạt động này lặp lại nhiều lần.
Kết quả kiểm tra bình thường không?
CÓ >> Thay Mô tơ gạt nước trước. Tham khảo WW-50, "CỤM ĐIỀU KHIỂN CẦN GẠT NƯỚC : Tháo rời và Lắp ráp".
KHÔNG >> CHUYỂN SANG BƯỚC 2.
2.KIỂM TRA MẠCH MÔ TƠ GẠT NƯỚC TRƯỚC (HI)
2.1. Xoay khóa điện đến OFF.
2.2. Ngắt đầu nối IPDM E/R.
2.3. Kiểm tra thông mạch giữa đầu nối bó dây IPDM E/R và đầu nối bó dây cần gạt nước trước.
IPDM E/R |
Mô tơ gạt nước trước |
Thông mạch |
||
Đầu nối |
Chân cực |
Đầu nối |
Chân cực |
|
E62 |
29 |
E32 |
5 |
Thông mạch |
2.4. Kiểm tra thông mạch giữa đầu nối bó dây IPDM E/R và tiếp mát.
IPDM E/R |
— |
Thông mạch |
|
Đầu nối |
Chân cực |
||
E62 |
29 |
Tiếp mát |
Không thông mạch |
Kết quả kiểm tra bình thường không?
CÓ >> Thay IPDM E/R. Tham khảo PCS-38, "Tháo và Lắp". KHÔNG >> Sửa hoặc thay bó dây.
CHẨN ĐOÁN MẠCH TÍN HIỆU VỊ TRÍ DỪNG CẦN GẠT NƯỚC TRƯỚC
Kiểm tra Chức năng Bộ phận MẠCH TÍN HIỆU VỊ TRÍ DỪNG CẦN GẠT NƯỚC TRƯỚC
1.KIỂM TRA TÍN HIỆU VỊ TRÍ CẦN GẠT NƯỚC TRƯỚC GIÁM SÁT DỮ LIỆU CHỨC NĂNG TRA CỨU
1.1. Chọn “WIP AUTO STOP” của mục giám sát dữ liệu IPDM E/R.
1.2. Vận hành cần gạt nước trước.
1.3. Khi vận hành cần gạt nước trước, kiểm tra trạng thái giám sát.
Mục giám sát |
Điều kiện |
Trạng thái Giám sát |
|
WIP AUTO STOP |
Mô-tơ cần gạt nước trước |
Vị trí dừng |
DỪNG P |
Ngoại trừ vị trí dừng |
HOẠT ĐỘNG P |
Trạng thái của mục bình thường không?
CÓ >> Mạch tín hiệu vị trí dừng cần gạt nước trước
KHÔNG >> Tham khảo WW-37, "Quy trình Chẩn đoán".
Quy trình Chẩn đoán MẠCH TÍN HIỆU VỊ TRÍ DỪNG CẦN GẠT NƯỚC TRƯỚC
1.KIỂM TRA ĐIỆN ÁP ĐẦU RA IPDM E/R
1.1. Xoay khoá điện đến OFF.
1.2. Ngắt đầu nối Mô tơ gạt nước trước.
1.3. Xoay khoá điện đến ON.
1.4. Kiểm tra điện áp giữa đầu nối bó dây Mô tơ gạt nước trước và tiếp mát.
(+) |
(-) |
Điện áp |
|
Mô tơ gạt nước trước |
|||
Đầu nối |
Chân cực |
||
E32 |
4 |
Tiếp mát |
9 – 16 V |
Kết quả kiểm tra bình thường không?
CÓ >> Thay Mô tơ gạt nước trước. Tham khảo WW-50, "CỤM ĐIỀU KHIỂN CẦN GẠT NƯỚC: Tháo rời và Lắp ráp".
KHÔNG >> CHUYỂN SANG BƯỚC 2.
2.KIỂM TRA MẠCH MÔ TƠ GẠT NƯỚC TRƯỚC
2.1. Xoay khoá điện đến OFF.
2.2. Ngắt đầu nối IPDM E/R.
2.3. Kiểm tra thông mạch giữa đầu nối bó dây IPDM E/R và đầu nối bó dây Mô tơ gạt nước trước.
IPDM E/R |
Mô tơ gạt nước trước |
Thông mạch |
||
Đầu nối |
Chân cực |
Đầu nối |
Chân cực |
|
E63 |
39 |
E32 |
4 |
Thông mạch |
2.4. Kiểm tra thông mạch giữa đầu nối bó dây IPDM E/R và tiếp mát.
IPDM E/R |
— |
Thông mạch |
|
Đầu nối |
Chân cực |
||
E63 |
39 |
Tiếp mát |
Không thông mạch |
Kết quả kiểm tra bình thường không?
CÓ >> Thay IPDM E/R. Tham khảo PCS-38, "Tháo và Lắp".
KHÔNG >> Sửa hoặc thay bó dây.
CHUẨN ĐOÁN MẠCH TIẾP MÁT MÔ TƠ GẠT NƯỚC TRƯỚC
Quy trình Chẩn đoán MẠCH TIẾP MÁT MÔ TƠ GẠT NƯỚC TRƯỚC
1.KIỂM TRA MẠCH TIẾP MÁT MÔ TƠ GẠT NƯỚC TRƯỚC
1.1. Xoay khóa điện đến OFF.
1.2. Ngắt đầu nối Mô tơ gạt nước trước.
1.3. Kiểm tra thông mạch giữa đầu nối bó dây Mô tơ gạt nước trước và tiếp mát.
Mô tơ gạt nước trước |
— |
Thông mạch |
|
Đầu nối |
Chân cực |
||
E32 |
2 |
Tiếp mát |
Thông mạch |
Kết quả kiểm tra bình thường không?
CÓ >> KẾT THÚC KIỂM TRA
KHÔNG >> Sửa hoặc thay bó dây.
CHUẨN ĐOÁN CÔNG TẮC PHUN NƯỚC RỬA KÍNH
Kiểm tra Bộ phận CÔNG TẮC PHUN NƯỚC RỬA KÍNH
1.KIỂM TRA CÔNG TẮC PHUN NƯỚC RỬA KÍNH
1.1. Xoay khóa điện đến OFF.
1.2. Ngắt đầu nối công tắc kết hợp.
1.3 Kiểm tra thông mạch giữa các chân cực công tắc kết hợp.
Công tắc kết hợp |
Điều kiện |
Thông mạch |
|
Chân cực |
|||
1 |
6 |
Công tắc PHUN NƯỚC RỬA KÍNH ở ON |
Thông mạch |
Kết quả kiểm tra bình thường không?
CÓ >> KẾT THÚC KIỂM TRA
KHÔNG >> Thay công tắc kết hợp. Tham khảo BCS-96, "Tháo và Lắp".