Giá vé cao tốc Hà Nội - Hải Phòng mới nhất 2024

Tác giả: Tô Hòa Ngày đăng: 16/02/2024

Thông tin về cao tốc Hà Nội – Hải Phòng

Đường Cao tốc Hà Nội – Hải Phòng, còn được gọi là Quốc lộ 5B, là tuyến đường cao tốc đầu tiên tại Việt Nam được xây dựng theo tiêu chuẩn quốc tế, được ký hiệu là CT.04. Đây là một dự án quan trọng, mang lại nhiều tiện ích cho giao thông vận tải và phát triển kinh tế trong khu vực.

Đặc điểm của Cao tốc Hà Nội – Hải Phòng

  1. Chiều dài: 105,5 km.
  2. Điểm bắt đầu: Vành đai 3 Hà Nội, cách Bắc cầu Thanh Trì 1.025 m.
  3. Điểm cuối: Đập Đình Vũ, quận Hải An, thành phố Hải Phòng.

Cấu trúc và chiều rộng đường

  1. Số làn xe: 8 làn xe.
  2. Tốc độ cho xe ô tô: 6 làn chạy với tốc độ lên tới 120 km/giờ.
  3. Làn dừng xe khẩn cấp: 2 làn.
  4. Dải phân cách: Cứng ở giữa.
  5. Hạn chế tốc độ cho xe dưới 80 km/giờ: Chỉ có thể đi ở làn bên phải ngoài cùng.

Đường Cao tốc Hà Nội – Hải Phòng không chỉ giúp nâng cao hiệu suất và an toàn giao thông mà còn đóng vai trò quan trọng trong việc kích thích phát triển kinh tế, giao thương giữa Hà Nội và Hải Phòng cũng như các khu vực lân cận.

Các trạm thu phí Hà Nội – Hải Phòng

Danh sách các trạm thu phí trên tuyến cao tốc Hà Nội – Hải Phòng:

  1. Đầu Tuyến
  2. QL 10 (Nút giao Thái Bình)
  3. Trạm Thu Phí tại Quốc Lộ 5B Hải Dương:

   - Địa Chỉ: Gia Tân, Gia Lộc, Hải Dương, Việt Nam.

  1. Trạm Thu Phí Cao Tốc Hà Nội – Hải Phòng (Văn Giang – Hưng Yên):

   - Địa Chỉ: ĐCT04, Tân Tiến, Văn Giang, Hưng Yên, Việt Nam.

  1. Đình Vũ

     - Địa Chỉ: ĐCT04, Hoà Nghĩa, Dương Kinh, Hải Phòng, Việt Nam.

Các trạm thu phí này đóng vai trò quan trọng trong việc hỗ trợ nguồn kinh phí cho duy trì và nâng cấp cao tốc Hà Nội – Hải Phòng, đồng thời cung cấp dịch vụ thuận tiện cho người dân và doanh nghiệp sử dụng tuyến đường này.

Giá vé trạm thu phí cao tốc Hà Nội – Hải Phòng

Phân loại các nhóm xe trên đường cao tốc Hà Nội – Hải Phòng và mức phí áp dụng cho mỗi nhóm:

Nhóm 1:

   - Xe Dưới 12 Ghế Ngồi

   - Xe Tải Dưới 2 Tấn

   - Xe Buýt

   - Mức Phí: 2.100 đồng/km

Nhóm 2:

   - Xe Từ 12 Ghế Đến 30 Ghế

   - Xe Tải Từ 2 Tấn Đến Dưới 4 Tấn

   - Mức Phí: 3.000 đồng/km

Nhóm 3:

   - Xe Từ 31 Ghế Ngồi Trở Lên

   - Xe Tải Từ 4 Tấn Đến Dưới 10 Tấn

   - Mức Phí: 4.000 đồng/km

Nhóm 4:

   - Xe Tải Từ 10 Tấn Đến Dưới 18 Tấn

   - Xe Chở Container 20 Feet

   - Mức Phí: 6.400 đồng/km

Nhóm 5:

   - Xe Tải trọng tải Từ 18 Tấn Trở Lên

   - Xe Chở Container 40 Feet

   - Mức Phí: 8.251 đồng/km

Các mức phí này giúp quản lý giao thông và cung cấp nguồn thu nhập để duy trì và phát triển hạ tầng cao tốc.

Biểu giá dịch vụ sử dụng đường ô tô cao tốc Hà Nội - Hải Phòng (đã bao gồm VAT 8%) từ 0h00 ngày 29/12/2023

Từ nút giao vành đai III tới nút giao QL 39 và ngược lại

Nhóm 1: 44.000

Nhóm 2: 63.000

Nhóm 3: 85.000

Nhóm 4: 135.000

Nhóm 5: 174.000

Từ nút giao vành đai III tới nút giao QL 38B và ngược lại

Nhóm 1: 102.000

Nhóm 2: 146.000

Nhóm 3: 195.000

Nhóm 4: 312.000

Nhóm 5: 402.000

Từ nút giao vành đai III tới nút giao QL10 và ngược lại

Nhóm 1: 153.000

Nhóm 2: 219.000

Nhóm 3: 292.000

Nhóm 4: 466.000

Nhóm 5: 601.000

Từ nút giao vành đai III tới nút giao ĐT 353 và ngược lại

Nhóm 1: 198.000

Nhóm 2: 282.000

Nhóm 3: 376.000

Nhóm 4: 602.000

Nhóm 5: 776.000

Từ nút giao vành đai III tới nút giao Tân Vũ, BĐ, ĐV và ngược lại

Nhóm 1: 216.000

Nhóm 2: 309.000

Nhóm 3: 411.000

Nhóm 4: 658.000

Nhóm 5: 848.000

Từ nút giao QL 39 tới nút giao QL 38B và ngược lại

Nhóm 1: 58.000

Nhóm 2: 83.000

Nhóm 3: 110.000

Nhóm 4: 176.000

Nhóm 5: 227.000

Từ nút giao QL 39 tới nút giao QL 10 và ngược lại

Nhóm 1: 109.000

Nhóm 2: 155.000

Nhóm 3: 207.000

Nhóm 4: 331.000

Nhóm 5: 427.000

Từ nút giao QL 39 tới nút giao ĐT 353 và ngược lại

Nhóm 1: 153.000

Nhóm 2: 219.000

Nhóm 3: 292.000

Nhóm 4: 467.000

Nhóm 5: 602.000

Từ nút giao QL 39 tới nút giao Tân Vũ, BĐ, ĐV và ngược lại

Nhóm 1: 172.000

Nhóm 2: 245.000

Nhóm 3: 327.000

Nhóm 4: 523.000

Nhóm 5: 674.000

Từ nút giao QL 38B tới nút giao QL 10 và ngược lại

Nhóm 1: 51.000

Nhóm 2: 73.000

Nhóm 3: 97.000

Nhóm 4: 155.000

Nhóm 5: 200.000

Từ nút giao QL 38B tới nút giao ĐT 353 và ngược lại

Nhóm 1: 95.000

Nhóm 2: 136.000

Nhóm 3: 181.000

Nhóm 4: 290.000

Nhóm 5: 374.000

Từ nút giao QL 38B tới nút giao Tân Vũ, BĐ, ĐV và ngược lại

Nhóm 1: 114.000

Nhóm 2: 162.000

Nhóm 3: 217.000

Nhóm 4: 346.000

Nhóm 5: 447.000

Từ nút giao QL 10 tới nút giao ĐT 353 và ngược lại

Nhóm 1: 44.000

Nhóm 2: 64.000

Nhóm 3: 85.000

Nhóm 4: 136.000

Nhóm 5: 175.000

Từ nút giao QL 10 tới nút giao Tân Vũ, BĐ, ĐV và ngược lại

Nhóm 1: 56.000

Nhóm 2: 80.000

Nhóm 3: 107.000

Nhóm 4: 171.000

Nhóm 5: 247.000

Từ nút giao ĐT 353 tới nút giao Tân Vũ, BĐ, ĐV và ngược lại

Nhóm 1: 12.000

Nhóm 2: 17.000

Nhóm 3: 22.000

Nhóm 4: 39.000

Nhóm 5: 72.000

 

Bạn đang xem: Giá vé cao tốc Hà Nội - Hải Phòng mới nhất 2024
Bài trước Bài sau
VIẾT BÌNH LUẬN CỦA BẠN

Địa chỉ email của bạn sẽ được bảo mật. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

popup

Số lượng:

Tổng tiền:

hotline

Hotline

hotline

Hỗ trợ

zalo

Zalo

zalo

Đại lý

hotline

Hotline

hotline

Hỗ trợ

zalo

Zalo

zalo

Đại lý