Hướng dẫn bảo dưỡng động cơ xe ô tô
Liên hệ với chúng tôi qua số Hotline: 09 62 68 87 68 để được tư vấn và báo giá
Hãy thực hiện các quy trình này sau khi động cơ đã nguội.
Chi tiết các công việc bảo dưỡng động cơ xe ô tô
1.KIỂM TRA ĐAI DẪN ĐỘNG
a.Kiểm tra dây đai dẫn động.
2.THAY DẦU ĐỘNG CƠ VÀ BỘ LỌC DẦU
a.Kiểm tra dầu động cơ và lọc dầu động cơ.
3.THAY NƯỚC LÀM MÁT ĐỘNG CƠ
a.Kiểm tra nước làm mát động cơ.
4.KIỂM TRA CÁC BUGI
a.Kiểm tra các bugi.
5.KIỂM TRA ẮC QUY
a.Kiểm tra ắc quy.
6.KIỂM TRA PHẦN TỬ LỌC CỦA BỘ LỌC GIÓ
a.Tháo phần tử lọc của bộ lọc gió.
b. Kiểm tra xem bộ lọc gió có bị bẩn quá hay không. Nếu phần tử lọc của bộ lọc gió bị quá bẩn, thì hãy thay thế phần tử lọc của bộ lọc gió.
c.Khi vệ sinh phần tử lọc của bộ lọc gió, hãy thổi khí nén để làm sạch nó như trong hình vẽ.
d.Lắp phần tử lọc của bộ lọc gió.
7.KIỂM TRA CÁC ỐNG XẢ VÀ CÁC GIÁ BẮT
a.Kiểm tra bằng cách quan sát xem đường ống xả, móc treo và các chỗ nối xem có bị ăn mòn quá mức, rò rỉ hay hư hỏng không.
8.KIỂM TRA GIOĂNG NẮP BÌNH NHIÊN LIỆU
a.Kiểm tra gioăng của nắp bình nhiên liệu.
9.KIỂM TRA CÁC ĐƯỜNG ỐNG NHIÊN LIỆU, CÁC CHỖ NỐI, CÁC ỐNG CỦA HỆ THỐNG THÔNG HƠI BÌNH NHIÊN LIỆU VÀ ĐAI BẮT BÌNH NHIÊN LIỆU
a.Kiểm tra bằng cách quan sát các đường ống và ống nối nhiên liệu xem có bị nứt, rò rỉ, lỏng chỗ nối hoặc biến dạng không.
b.Kiểm tra xem đai bắt bình nhiên liệu có bị lỏng tuột hoặc biến dạng không.
10.KIỂM TRA BỘ LỌC THAN HOẠT TÍNH
a.Kiểm tra bộ lọc than hoạt tính.
Vị trí các chi tiết phụ tùng thay thế bảo dưỡng xe ô tô
A |
Nắp bình nước làm mát phụ |
B |
Nắp bình dầu phanh và ly hợp |
C |
Que thăm dầu động cơ |
D |
Nắp châm dầu động cơ |
E |
Lọc tách nước trong niên liệu |
F |
Hộp cầu chì khoang động cơ |
G |
Bảng thông tin nhận diện xe |
H |
Ắc quy |
I |
Nắp bình dầu trợ lực lái |
J |
Nắp bình nước rửa kính |
K |
Hộp lọc gió |
Các vị trí bảo dưỡng trên động cơ xăng 1.6L Duratec-16V TI-VCT (SIGMA)
A Bình nước làm mát phụ
B Bình chứa dầu phanh và ly hợp (Tay lái nghịch)
C Nắp châm dầu (nhớt) động cơ
D Bình chứa dầu phanh và ly hợp (Tay lái thuận)
E Bình ắc-quy
F Hộp cầu chì khoang động cơ
G Lọc gió
H Que thăm dầu (nhớt) máy
I Bình chứa nước rửa kính chắn gió
Các vị trí bảo dưỡng trên động cơ xăng 2.0L Duratec HE GDi
A Bình nước làm mát phụ
B Bình chứa dầu phanh và ly hợp (Tay lái nghịch)
C Nắp châm dầu (nhớt) động cơ
D Bình chứa dầu phanh và ly hợp (Tay lái thuận)
E Bình ắc-quy
F Hộp cầu chì khoang động cơ
G Lọc gió
H Que thăm dầu (nhớt) máy
I Bình chứa nước rửa kính chắn gió
Các vị trí bảo dưỡng trên động cơ Diesel 2.0L Duratorq TDCi (DW)
A Bình nước làm mát phụ
B Bình chứa dầu phanh và ly hợp (Tay lái nghịch)
C Nắp châm dầu (nhớt) động cơ
D Bình chứa dầu phanh và ly hợp (Tay lái thuận)
E Bình ắc-quy
F Hộp cầu chì khoang động cơ
G Lọc gió
H Que thăm dầu (nhớt) máy
I Bình chứa nước rửa kính chắn gió
|
||||||||||
|
||||||||||
Bảo dưỡng động cơ (Động cơ xăng) |
|
|||||||||
1 |
Dầu máy |
R |
R |
R |
R |
R |
R |
R |
R |
|
2 |
Bầu lọc dầu máy |
R |
R |
R |
R |
|||||
3 |
Dây cu-roa máy phát, bơm trợ lực, điều hòa |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
|
4 |
Lọc nhiên liệu (Loại MPI) |
R |
R |
|||||||
5 |
Đường ống dẫn nhiên liệu và các điểm nối |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
|
6 |
Đây cu-roa cam |
Kiểm tra sau mỗi 45.000km, thay thế sau mỗi 90.000km |
|
|||||||
7 |
Ống bay hơi và nắp lọc nhiên liệu |
I |
I |
I |
I |
|||||
8 |
Ống thông khí các te |
I |
I |
|||||||
9 |
Lọc khí |
I |
I |
I |
R |
I |
I |
I |
R |
|
10 |
Lọc nhiên liệu trong thùng nhiên liệu |
I |
I |
I |
R |
I |
I |
I |
R |
|
11 |
Khe hở xu páp |
Kiểm tra và điều chỉnh sau mỗi 96.000km hoặc khi động cơ rung và ồn quá lớn |
|
|||||||
12 |
Bu gi (Phủ Iridium – Xăng không chì) |
Thay thế sau mỗi 160.000km |
|
Stt |
Mô tả |
Km x 1000 |
6 |
12 |
18 |
24 |
30 |
36 |
42 |
48 |
Tháng |
12 |
24 |
36 |
48 |
60 |
72 |
84 |
96 |
||
Bảo dưỡng động cơ (Động cơ diesel) |
||||||||||
1 |
Dâu máy |
Thay thế cho mỗi 5.000km hoặc 12 tháng |
||||||||
2 |
Bầu lọc dầu máy |
Thay thế cho mỗi 10.000km hoặc 12 tháng |
||||||||
3 |
Lọc khí |
I |
I |
I |
R |
I |
I |
I |
R |
|
4 |
Bầu lọc nhiên liệu |
R |
R |
R |
R |
|||||
5 |
Dây cu-roa cam |
Kiểm tra sau mỗi 45.000km, thay thế sau mỗi 90.000km |
||||||||
6 |
Dây cu-roa máy phát, bơm trợ lực, điều hòa |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
|
7 |
Bơm chân không |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
|
8 |
Ống chân không |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
|
9 |
Đường ống dẫn nhiên liệu và các điểu nối |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
|
10 |
Ống chân không điều khiển VGT |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
Stt |
Mô tả |
Km x 1000 |
15 |
30 |
45 |
60 |
75 |
90 |
105 |
120 |
Tháng |
12 |
24 |
36 |
48 |
60 |
72 |
84 |
96 |
||
Bảo dưỡng thông thường |
||||||||||
1 |
Hệ thống làm mát (Kiểm tra bơm khi thay đai) |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
|
2 |
Nước làm mát |
Thay thế sau mỗi 45.000 hay 24 tháng |
||||||||
3 |
Dầu hộp số sàn |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
|
4 |
Dầu hộp số tự động |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
|
5 |
Hệ thống đường ống phanh |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
|
6 |
Dầu phanh |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
|
7 |
Phanh tay |
I |
I |
I |
I |
|||||
8 |
Má phanh, kẹp và rô to (Trước/sau) |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
|
9 |
Ống xả và ống giảm âm |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
|
10 |
Các bu lông hệ thống treo |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
|
11 |
Bót lái, ba dọc, ba ngang, chụp, mối nối bi |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
|
12 |
Bơm trợ lực và đường ống |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
|
13 |
Các trục dẫn động và chụp |
I |
I |
I |
I |
|||||
14 |
Ga điều hòa |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
|
15 |
Lọc không khí điều hòa |
R |
R |
R |
R |
R |
R |
R |
R |
|
16 |
Dầu hộp truyến (hộp số phụ) (4WD) |
I |
I |
I |
R |
|||||
17 |
Dầu cầu sau (4WD) |
I |
I |
I |
I |
|||||
18 |
Làm sạch trục cát đăng, xiết lại đai ốc (4WD) |
I |
I |
I |
I |
CÁC LOẠI CHẤT BÔI TRƠN THƯỜNG DÙNG PHỤC VỤ BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ
Mục |
Chất bôi trơn |
|
Dầu máy |
Động cơ xăng |
API: SJ, SL hoặc cao hơn; ILSAC: GF-3 hoặc cao hơn; Độ nhớt: 15W-40 hoặc 20W-40 |
Động cơ Diesel |
API: CH-4 hoặc cao hơn ACEA: B4 hoặc cao hơn Độ nhớt: 15W-40 hoặc 20W-40 |
|
Dầu hộp số |
Hộp số sàn |
Dầu Hypoid Gear APD GL-4SAE 75W/85W |
Hộp số tự động |
Diamond ATF SP-II hoặc tương đương |
|
Dầu trợ lực lái |
ATF Dextron |
|
Dầu phanh |
DOT 3 hoặc tương đương |
|
Dầu li hợp (côn) |
DOT 3 hoặc tương đương |
|
Vòng bi may ơ |
Mỡ đa dụng NL GI số 2 hoặc tương đương |
|
Nước làm mát |
Nước làm mát Ethylene Glycole chất lượng cao |
|
Các vị trí cần bôi mỡ khác: Bản lề cửa, then, khóa … |
Mỡ đa dụng NL GI số 2 |