
HƯỚNG DẪN BẢO DƯỠNG, SỬA CHỮA HỆ THỐNG PHANH XE Ô TÔ
KÍCH THƯỚC VÀ THÔNG SỐ BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG PHANH XE Ô TÔ
Hạng mục |
Đặc điểm kỹ thuật |
||
4x2 |
4x2 (Gầm cao), 4x4 |
||
Bàn đạp phanh |
Kiểu |
Treo |
|
Tỷ lệ của bàn đạp |
3.68 |
||
Hành trình tối đa mm |
129 |
||
Xy lanh tổng phanh |
Kiểu |
Xy lanh phanh kộp cú cảm biến bỏo dầu phanh |
|
Đường kính trong x/lanh mm |
25.4 |
||
Phanh trước |
Kiểu |
Đĩa phanh có lỗ thông gió |
|
Đường kính xy lanh mm |
60.5 |
42.86 |
|
Kích thước má phanh (diện tích x chiều dày) mm2xmm |
4.950 x 10 |
5.500 x 9 |
|
Kích thước đĩa phanh (Đường kính x chiều dày) mm |
256 x 24 |
289 x 28 |
|
Phanh sau |
Kiểu |
leading & trailling |
|
Đường kính trong xy lanh b/xe |
23.81 |
||
Kích thước má phanh (rộng x dài x chiều dày) mm |
55 x 271 x 5.5 |
55 x 296 x 5.5 |
|
Đường kính trong tăm bua mm |
270 |
295 |
|
Điều chỉnh khe hở má phanh |
Tự động điều chỉnh |
||
Bộ trợ lực |
Kiểu |
Chân không - Hai màng ( trợ lực kép ) |
|
Đường kính mm |
188.4 + 215.2 |
||
Điều khiển lực phanh |
Kiểu |
Van điều khiển lực phanh theo tải trọng |
|
Phanh tay |
Kiểu |
Cơ học tác động vào hai bánh xe sau |
|
Hệ thống điều khiển |
Kiểu tay đòn có tiếng báo |
||
Dầu phanh |
Kiểu |
SAE J 1703 hoặc FMVSS116 DOT–3 |
THÔNG SỐ ĐIỀU CHỈNH VÀ LỰC SIẾT KHI SỬA CHỮA HỆ THỐNG PHANH Ô TÔ
Chiều cao bàn đạp phanh (tính từ sàn xe) | W/ Hệ thống ABS w/o Hệ thống ABS |
Từ 129.7 đến 139.7 mm (5.106 đến 5.500 in.) Từ 131.2 đến 141.2 mm (5.165 đến 5.559 in.) |
Khe hở công tắc đèn phanh | Từ 0.5 đến 2.6 mm (0.020 đến 0.102 in.) | |
Hành trình tự do của bàn đạp phanh | Từ 1.0 đến 6.0 mm (0.039 đến 0.236 in.) | |
Khoảng cách dự trữ của bàn đạp phanh (tính từ sàn xe) khi nhấn bàn đạp ga với lực 300 N (31 kgf, 67.4 lbf) | W/ Hệ thống ABS w/o Hệ thống ABS |
Lớn hơn 80 mm (3.15 in.) Lớn hơn 70 mm (2.75 in.) |
Khe hở giữa cần đẩy và píttông của bộ trợ lực phanh | Từ -0.21 đến 0 mm (-0.0083 đến 0 in.) | |
Độ dày má phanh đĩa phía trước | Tiêu chuẩn Tối Thiểu |
12.0 mm (0.472 in.) 1.0 mm (0.039 in.) |
Độ dày của đĩa phanh trước | Tiêu chuẩn Tối Thiểu |
22.0 mm (0.866 in.) 19.0 mm (0.748 in.) |
Độ đảo đĩa phanh trước | Tối đa | 0.05 mm (0.0020 in.) |
Độ dày má phanh đĩa sau | Tiêu chuẩn Tối Thiểu |
10.0 mm (0.394 in.) 1.0 mm (0.039 in.) |
Chiều dày đĩa phanh sau | Tiêu chuẩn Tối Thiểu |
9.0 mm (0.354 in.) 7.5 mm (0.295 in.) |
Độ đảo đĩa phanh sau | Tối đa | 0.15 mm (0.0059 in.) |
Đường kính trong của trống phanh sau | Tiêu chuẩn Tối đa |
200 mm (7.874 in.) 201 mm (7.913 in.) |
Độ dày má phanh trống phanh sau | Tiêu chuẩn Tối Thiểu |
4.0 mm (0.157 in.) 1.0 mm (0.039 in.) |
Khe hở guốc phanh sau và trống phanh | 0.6 mm (0.024 in.) | |
Van điều hoà lực phanh | Áp suất càng phanh phía trước 1500 kPa (15.3 kgf/cm2, 218 psi) 5000 kPa (51.0 kgf/cm2, 725 psi) 8000 kPa (81.6 kgf/cm2, 1160 psi) |
Áp suất xi lanh phanh bánh sau 1500 kPa (15.3 kgf/cm2, 218 psi) 2350 kPa (24.0 kgf/cm2, 341 psi) 3100 kPa (31.6 kgf/cm2, 450 psi) |
MÔMEN XIẾT TIÊU CHUẨN CÁC CHI TIẾT THUỘC HỆ THỐNG PHANH
Chi Tiết Được Xiết | N*m | kgf*cm | ft.*lbf |
Đường ống phanh x Xilanh phanh chính | 14 (15) | 144 (155) | 10 (11) |
Nút xả khí phanh đĩa phía trước x Cụm xi lanh phanh đĩa | 8.3 | 85 | 73 in.*lbf |
Nút xả khí trống phanh sau x Cụm xi lanh phanh bánh sau | 8.3 | 85 | 73 in.*lbf |
Nút xả khí phanh đĩa phía sau x Cụm xi lanh phanh đĩa phía sau | 11 | 112 | 8 |
Đai ốc hãm cần đẩy x Cần đẩy bộ trợ lực phanh | 26 | 265 | 19 |
Bàn đạp phanh x Giá đỡ bàn đạp phanh | 37 | 375 | 27 |
Giá đỡ bàn đạp phanh x Thanh tăng cứng bảng táp lô | 24 | 241 | 17 |
Giá đỡ bàn đạp phanh x Bộ trợ lực phanh | 9.0 | 92 | 80 in.*lbf |
Cực âm ắc quy x Ắc Quy | 5.4 | 55 | 48 in.*lbf |
Bu lông hãm píttông x Thân xi lanh chính | 10 | 102 | 7 |
Xilanh phanh chính x Bộ trợ lực phanh | 13 | 127 | 9 |
Đường ống phanh x Van điều hoà lực phanh | 14 (15) | 144 (155) | 10 (11) |
Đường ống phanh x Cút nối phanh (mềm) | 14 (15) | 144 (155) | 10 (11) |
Bánh xe trước | 103 | 1050 | 76 |
Giá bắt xilanh phanh đĩa phía trước x Cam lái | 107 | 1089 | 79 |
Cụm xi lanh phanh đĩa x Giá bắt xi lanh phanh đĩa phía trước | 34 | 347 | 25 |
Đường ống mềm phía trước x Cụm xi lanh phanh đĩa | 30 | 310 | 22 |
Đường ống mềm phía trước x Cảm biến tốc độ phía trước | 29 | 300 | 22 |
Đường ống mềm phía trước x Ống phanh | 14 (15) | 144 (155) | 10 (11) |
Bánh xe sau | 103 | 1050 | 76 |
Giá bắt xi lanh phanh đĩa phía sau x Dầm cầu sau | 57 | 585 | 42 |
Cụm xi lanh phanh đĩa phía sau x Giá bắt xi lanh phanh đĩa phía sau | 34 | 350 | 25 |
Đường ống mềm phía sau x Cụm xi lanh phanh đĩa phía sau | 30 | 310 | 22 |
Cụm xi lanh phanh bánh xe sau x Tấm lưng phanh phía sau | 9.8 | 100 | 87 in.*lbf |
Đường ống phanh x Cụm xi lanh phanh bánh sau | 14 (15) | 144 (155) | 10 (11) |
Ống mềm phía sau x Đường ống phanh | 14 (15) | 144 (155) | 10 (11) |
Van điều hoà lực phanh x Giá bắt van điều hoà lực phanh | 5.4 | 55 | 48 in.*lbf |
Giá bắt van điều hoà lực phanh x Thân xe | 19 | 194 | 14 |
( ): khi không dùng cờ lê đai ốc nối
THÔNG SỐ SỬA CHỮA PHANH TAY
Hành trình của cần phanh đỗ khi tác dụng lực 200 N (20 kgf, 45 lbf) | cho Phanh trống phía sau cho Phanh đĩa phía sau |
6 đến 9 tiếng tách 4 đến 7 tiếng tách |
Công tắc phanh đỗ | Nhả Ấn vào |
Dưới 1 Ω 10 kΩ trở lên |
MÔMEN XIẾT TIÊU CHUẨN CÁC CHI TIẾT HỆ THỐNG PHANH TAY
Chi Tiết Được Xiết | N*m | kgf*cm | ft.*lbf |
Bánh xe sau | 103 | 1050 | 76 |
Công tắc phanh đỗ x Cần phanh đỗ | 0.9 | 9 | 8 in.*lbf |
Cần phanh đỗ x Thân xe | 13 | 127 | 9 |
Cáp phanh đỗ x Giá bắt phanh | 8.0 | 82 | 71 in.*lbf |
Cáp phanh đỗ | 6.0 | 61 | 53 in.*lbf |
THÔNG SỐ SỬA CHỮA HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN PHANH
Chi Tiết Được Xiết | N*m | kgf*cm | ft.*lbf |
Cụm giá bắt bộ chấp hành phanh x Bộ chấp hành phanh | 5.4 | 55 | 48 in.*lbf |
Bộ chấp hành phanh cùng với giá bắt x Thân xe | 19 | 194 | 14 |
Đường ống phanh x Bộ chấp hành phanh | 14 (15) | 144 (155) | 10 (11) |
Đường ống phanh x Xilanh phanh chính | 14 (15) | 144 (155) | 10 (11) |
Đường ống phanh x Cút nối phanh (mềm) | 14 (15) | 144 (155) | 10 (11) |
Đường ống phanh x Ống mềm phía trước | 14 (15) | 144 (155) | 10 (11) |
Cảm biến tốc độ phía trước x Cam lái | 8.5 | 87 | 75 in.*lbf |
Cảm biến tốc độ phía trước x Ống mềm phía trước | 29 | 300 | 22 |
Cảm biến tốc độ phía trước x Thân xe | 6.0 | 61 | 53 in.*lbf |
Bánh xe trước | 103 | 1050 | 76 |
Bánh xe sau | 103 | 1050 | 76 |
( ): khi không dùng cờ lê đai ốc nối
Liên hệ với chúng tôi qua số Hotline: 09 62 68 87 68 để được tư vấn và báo giá
Tin tức nổi bật

Sửa các lỗi màn hình ô tô

Đèn Báo Lỗi Động Cơ Sáng Trên Ô Tô - Lỗi nhiều chủ xe thường gặp phải

Nguyên nhân & cách xử lý: Ô tô bị ì, vòng tua cao nhưng tốc độ thấp

Sửa Xe Vios Điều Hòa Ô Tô Không Mát & Tiếng Rít Từ Động Cơ

Xử lý chảy dầu và đại tu hệ thống gầm xe ô tô

Nguyên nhân, dấu hiệu & cách khắc phục xe ô tô báo lỗi khí thải

Lỗi chống trơn trượt, cân bằng điện tử ESP

Dấu hiệu hỏng giảm xóc & cách sửa chữa, bảo dưỡng, thay thế

Xe vào số bị giật khi khởi động và sau khi đi ổn định

Tại sao cần vệ sinh họng nạp & van egr ? Hậu quả ? Phương pháp bắn trấu?

BẢNG GIÁ BÌNH ẮC QUY VARTA NĂM 2024

Báo giá sửa chữa xe công trình năm 2024

Sửa chữa điều hòa ô tô

Sửa điều hòa xe ô tô ở đâu ?

Bảo Dưỡng Xe Hyundai Santafe
