Hướng dẫn đọc dữ liệu Data List của hệ thống nạp, xả, van biến thiên
Intake Control (Ptrl Intake Control)
Powertrain > Engine and ECT > Data List
Hiển thị của máy chẩn đoán | Hạng Mục Đo | Phạm vi | Điều kiện bình thường | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
ACIS VSV | Trạng thái của van chuyển chân không cho ACIS (Hệ thống nạp khí có chiều dài thay đổi) | ON hay OFF | - | Đây là lệnh điều khiển của ECM. |
Điều khiển VVT (Ptrl Valve Control)
Powertrain > Engine and ECT > Data List
Hiển thị của máy chẩn đoán | Hạng Mục Đo | Phạm vi | Điều kiện bình thường | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
VVT Control Status #1 | Tình trạng điều khiển hệ thống phối khí thông minh (VVT) của thân máy 1 | ON hay OFF | - |
·ON: ECM đang gửi lệnh để thay đổi thời điểm phối khí (ngay cả khi thời điểm phối khí được làm sớm lên, khi tiếp tục duy trì thời điểm phối khí đó mà không làm muộn hoặc làm sớm hơn nữa, trạng thái này sẽ chuyển sang "OFF"). ·OFF: Hệ thống ra lệnh thay đổi thời điểm phối khí đến thời điểm phối khí muộn nhất. |
VVT Advance Fail | Trạng thái điều khiển VVT | ON hay OFF | OFF: Bình thường ON: Lỗi điều khiển VVT |
ON: Có sự cố về thời điểm phối khí sớm của bộ VVT nạp. |
VVT Aim Angle #1 | Giá trị ghi nhớ hiệu dụng duy trì VVT cho thân máy 1 | Min.: 0%, Max.: 399.9% | - |
·Giá trị này đại diện cho tỷ lệ hiệu dụng cần thiết để kích hoạt cụm van điều khiển dầu phối khí trục cam nhằm bịt đường dầu của van điều khiển dầu phối khí và duy trì trạng thái làm sớm của bộ điều khiển VVT. Chức năng này chỉ có trong khi tiến hành Thử kích hoạt. |
VVT Change Angle #1 | Góc xoay của hệ thống VVT cho thân máy 1 | Min.: 0 DegFR, Max.: 639.9 DegFR | - |
Đây là góc xoay của hệ thống VVT khi điều khiển cưỡng bức. Chức năng này chỉ có trong khi tiến hành Thử kích hoạt. Bằng cách kiểm tra góc xoay của VVT trong khi Thử kích hoạt, có thể xác định được rằng tín hiệu cảm biến vị trí trục cam có phát ra hay không. |
VVT OCV Duty #1 | Tỷ lệ hiệu dụng hoạt động của van điều khiển dầu phối khí trục cam VVT cho thân máy 1 | Min.: 0%, Max.: 399.9% | - |
Đây là giá trị hiệu dụng được yêu cầu để điều khiển cưỡng bức. Chức năng này chỉ có trong khi tiến hành Thử kích hoạt. |
VVT Ex Hold Lrn Val #1 | Giá trị ghi nhớ hiệu dụng duy trì VVT xả cho thân máy 1 | Min.: 0%, Max.: 399.9% | - |
Giá trị này đại diện cho tỷ lệ hiệu dụng cần thiết để kích hoạt cụm van điều khiển dầu phối khí trục cam nhằm bịt đường dầu của van điều khiển dầu phối khí và duy trì trạng thái làm sớm của bộ điều khiển VVT. ·Chức năng này chỉ có trong khi tiến hành Thử kích hoạt. |
VVT Ex Chg Angle #1 | Góc xoay của hệ thống VVT xả cho thân máy 1 | Min.: 0 DegFR, Max.: 639.9 DegFR | - | Đây là góc xoay của hệ thống VVT khi điều khiển cưỡng bức. |
VVT Ex OCV Duty #1 | Tỷ lệ hiệu dụng của van điều khiển dầu phối khí trục cam xả VVT cho thân máy 1 | Min.: 0%, Max.: 399.9% | - |
Đây là giá trị hiệu dụng được yêu cầu để điều khiển cưỡng bức. Chức năng này chỉ có trong khi tiến hành Thử kích hoạt. |
Various Vehicle Conditions 2 (All Data)
Powertrain > Engine and ECT > Data List
Hiển thị của máy chẩn đoán | Hạng Mục Đo | Phạm vi | Điều kiện bình thường | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
VN Turbo Type | Kiểu turbo VN | Not Avl, Commo, Vacuum, CAN Com hoặc DC | Not Avl | Chỉ báo phương pháp phát động cánh turbo VN |
Bộ trung hòa khí xả (Ptrl CAT Converter)
Powertrain > Engine and ECT > Data List
Hiển thị của máy chẩn đoán | Hạng Mục Đo | Phạm vi | Điều kiện bình thường | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
Catalyst Temp B1S1 | Nhiệt độ xúc tác (thân máy 1, cảm biến 1) | Min.: -40°C, Max.: 6513.5°C | - | Đây là nhiệt độ ở của bộ trung hòa khí xả phía trước được tính toán bởi bộ điều khiển ECM. |
Catalyst Temp B1S2 | Nhiệt độ xúc tác cho thân máy 1, cảm biến 2 | Min.: -40°C, Max.: 6513.5°C | - | Đây là nhiệt độ ở của bộ trung hòa khí xả phía sau được tính toán bởi bộ điều khiển ECM. |
Various Vehicle Conditions 3 (All Data)
Powertrain > Engine and ECT > Data List
Hiển thị của máy chẩn đoán | Hạng Mục Đo | Phạm vi | Điều kiện bình thường | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
Tín hiệu máy khởi động | Tín hiệu máy khởi động | ON hay OFF |
·ON: Máy khởi động đang hoạt động ·OFF: Máy khởi động không hoạt động |
- |
Tín hiệu lái điện | Trạng thái tín hiệu công tắc trợ lực lái | ON hay OFF | ON: Hệ thống trợ lực lái đang hoạt động | - |
Tín hiệu công tắc vị trí trung gian | Trạng thái công tắc vị trí đỗ xe/trung gian | ON hay OFF | ON: Cần số ở vị trí P hay N | Hạng mục này chỉ xuất hiện trên các xe có hộp số vô cấp. |
Công tắc ly hợp | Tình trạng công tắc li hợp | ON hay OFF | ON: Đạp bàn đạp ly hợp | Hạng mục này chỉ xuất hiện trên các xe có hộp số thường. |
Công tắc đèn phanh | Trạng thái công tắc đèn phanh | ON hay OFF |
ON: Đạp bàn đạp phanh OFF: Nhả bàn đạp phanh hoàn toàn |
- |
Tín hiệu A/C | Trạng thái của công tắc A/C | ON hay OFF | ON: Bật hệ thống điều hoà không khí | - |
Công tắc vị trí bướm ga đóng | Trạng thái của công tắc vị trí bướm ga đóng | ON hay OFF |
ON: Bướm ga đóng hoàn toàn OFF: Bướm ga mở |
- |
Điều kiện cắt nhiên liệu | Điều kiện cắt nhiên liệu | ON hay OFF | ON: Cắt nhiên liệu bù | - |
Kết nối mã hóa | Liên lạc với hệ thống mã hóa khóa động cơ | ON hay OFF | ON: Bình thường | - |
Check Mode (Chế độ kiểm tra)
Powertrain > Engine and ECT > Data List
Hiển thị của máy chẩn đoán | Hạng Mục Đo | Phạm vi | Điều kiện bình thường | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
Chế độ kiểm tra | Chế độ kiểm tra | ON hay OFF | ON: Bật chế độ kiểm tra |
· * |
SPD Test Result | Kết quả kiểm tra cảm biến tốc độ ở chế độ kiểm tra | "Compl" hoặc "Incmpl" | - | - |
Misfire Test Result | Kết quả chế độ kiểm tra cho việc kiểm soát bỏ máy | "Compl" hoặc "Incmpl" | - | - |
OXS1 Test Result | Kết quả chế độ kiểm tra cho cảm biến ôxy có sấy (thân máy 1) | "Compl" hoặc "Incmpl" | - | - |
A/F Test Results #1 | Kết quả của chế độ kiểm tra cho cảm biến tỷ lệ không khí nhiên liệu (thân máy 1) | "Compl" hoặc "Incmpl" | - | - |
Kết quả kiểm tra (Tình trạng bộ theo dõi)
Powertrain > Engine and ECT > Data List
Hiển thị của máy chẩn đoán | Hạng Mục Đo | Phạm vi | Điều kiện bình thường | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
Complete Parts Monitor | Theo dõi bộ phận đặc biệt | Not Avl or Avail | - |
· * |
Fuel System Monitor | Theo dõi hệ thống nhiên liệu | Not Avl or Avail | - |
· * |
Misfire Monitor | Theo dõi tình trạng bỏ máy | Not Avl or Avail | - |
· * |
EGR/VVT Monitor | Theo dõi hệ thống EGR/VVT | Not Avl or Avail | - |
· * |
EGR/VVT Monitor | Theo dõi hệ thống EGR/VVT | "Compl" hoặc "Incmpl" | - |
· * |
O2S(A/FS) Heater Monitor | Theo dõi bộ sấy O2S (A/FS) | Not Avl or Avail | - |
· * |
O2S(A/FS) Heater Monitor | Theo dõi bộ sấy O2S (A/FS) | "Compl" hoặc "Incmpl" | - |
· * |
O2S(A/FS) Monitor | Theo dõi cảm biến O2S (A/FS) | Not Avl or Avail | - |
· * |
O2S(A/FS) Monitor | Theo dõi cảm biến O2S (A/FS) | "Compl" hoặc "Incmpl" | - |
· * |
A/C Monitor | Bộ kiểm soát A/C | Not Avl or Avail | - |
· * |
A/C Monitor | Bộ kiểm soát A/C | "Compl" hoặc "Incmpl" | - |
· * |
Bộ theo dõi khí thứ hai | Bộ theo dõi khí thứ 2 | Not Avl or Avail | - |
· * |
Bộ theo dõi khí thứ hai | Bộ theo dõi khí thứ 2 | "Compl" hoặc "Incmpl" | - |
· * |
EVAP Monitor | Theo dõi EVAP | Not Avl or Avail | - |
· * |
EVAP Monitor | Theo dõi EVAP | "Compl" hoặc "Incmpl" | - |
· * |
Heated Catalyst Monitor | Theo dõi bộ trung hòa khí xả có bộ sấy | Not Avl or Avail | - |
· * |
Heated Catalyst Monitor | Theo dõi bộ trung hòa khí xả có bộ sấy | "Compl" hoặc "Incmpl" | - |
· * |
Catalyst Monitor | Theo dõi bộ trung hòa khí xả | Not Avl or Avail | - |
· * |
Catalyst Monitor | Theo dõi bộ trung hòa khí xả | "Compl" hoặc "Incmpl" | - |
· * |
*:Avail: Bộ kiểm soát là khả dụng trên xe.
Not Avl: Bộ theo dõi không khả dụng trên xe.
"Incmpl / Compl": Hạng mục này thay đổi từ "Incmpl" sang "Compl" nếu màn hình được hoàn thành ít nhất một lần trong quá khứ. Chức năng này không thay đổi khi khóa điện tắt OFF. Tuy nhiên, hạng mục này quay lại "Incmpl" khi mã lỗi đã bị xóa hoặc ngắt cáp ắc quy.
Various Vehicle Conditions 4 (All Data)
Powertrain > Engine and ECT > Data List
Hiển thị của máy chẩn đoán | Hạng Mục Đo | Phạm vi | Điều kiện bình thường | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
Cực TC | Tình trạng cực TC | ON hay OFF | - | - |
Số mã lỗi (Bao gồm cả lỗi quá khứ) | Số lượng các mã | Min.: 0, Max.: 255 | 0 | Số lượng các mã lỗi được lưu. |
MIL | Tình trạng đèn MIL | ON hay OFF | OFF | - |
MIL ON Run Distance | Quãng đường chạy với đèn MIL bật | Min.: 0 km, Max.: 65535 | - | Là quãng đường lái xe kể từ khi đèn báo lỗi (MIL) sáng. |
Thời gian chạy từ khi đèn MIL ON | Thời gian chạy từ khi đèn MIL ON | Min.: 0 min, Max.: 65535 min | Thời gian chạy từ khi đèn MIL sáng | - |
Thời gian sau khi mã lỗi xóa | Thời gian sau khi các mã lỗi xóa | Min.: 0 min, Max.: 65535 min | Thời gian sau khi các mã lỗi xóa | Đây là tổng thời gian từ khi xoá các mã lỗi (hoặc sau khi xe được chuyển đến từ nhà máy). Thời gian khi khóa điện tắt OFF sẽ không được tính vào thời gian này. |
Quãng đường từ mã lỗi đã xóa | Quãng đường xe đi được sau khi xóa mã lỗi | Min.: 0 km, Max.: 65535 | Quãng đường xe đi được sau khi xóa mã lỗi | Đây là quãng đường xe đi được từ khí xóa các mã lỗi (hoặc sau khi xe được chuyển đến từ nhà máy) |
Warmup Cycle Cleared DTC | Số chu kỳ hâm nóng động cơ sau khi xóa mã lỗi | Min.: 0, Max.: 255 | - |
Đây là số lượng chu kỳ được hâm nóng của động cơ sau khi xóa mã lỗi. Đây là số lần động cơ được hâm nóng* sau khi xoá mã lỗi (hoặc sau khi xe được chuyển đến từ nhà máy) *: "Động cơ được hâm nóng" được được hiểu là khi nhiệt độ nước làm mát động cơ được tăng lên từ 20°C trở lên và đạt đến 70°C trở lên hơn sau khi khởi động động cơ. |
Ngắt kết nối cáp Dist Batt | Quãng đường đi được sau khi ngắt cáp ắc quy. | Min.: 0 Km, Max.: 65535 Km | Quãng đường đi được sau khi ngắt cáp ắc quy/ | - |
OBD Requirements | Yêu cầu OBD | - | EOBD (Euro OBD) | - |
Number of Emission DTC | Các mã lỗi liên quan đến khí xả | - | - | Đây là số lượng mã lỗi liên quan đến khí xả được lưu lại. |
TC và TE1 | Các cực TC và CG (TE1) của DLC3 | ON hay OFF | - | - |
Tổng khoảng cách đã di chuyển | Tổng khoảng cách đã di chuyển | Min.: 0 km, Max.: 16777215 km | - | - |
Các điều kiện của xe thay đổi 5 (Toàn bộ dữ liệu)
Powertrain > Engine and ECT > Data List
Hiển thị của máy chẩn đoán | Hạng Mục Đo | Phạm vi | Điều kiện bình thường | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
Tốc độ động cơ (Máy khởi động tắt) | Tốc độ động cơ khi máy khởi động tắt | Min.: 0 v/p, Max.: 51199 v/p | - | Đây là tốc độ động cơ ngay sau khi khởi động động cơ. |
Starter Count | Số lần máy khởi động bật ON sau khi chuyển khoá điện sang ON | Min.: 0, Max.: 255 | - | Đây là số lần bật máy khởi động trong trong hành trình hiện thời. |
Run Dist of Previous Trip | Quãng đường xe chạy trong chu kỳ lái xe trước đó | Min.: 0 km, Max.: 655.35 km | - |
Trong vòng 5 giây sau tính từ khi khởi động động cơ, là khoảng thời gian phát hiện mã lỗi P1604 (lỗi khởi động), thông số này cho biết quãng đường xe chạy trong chu kỳ lái xe trước đó. Sau khi động cơ khởi động được 5 giây, thông số này chỉ ra quãng đường đi hiện tại được tính toán theo tín hiệu tốc độ xe. GỢI Ý: Quãng đường đi được của hành trình trước trong dữ liệu lưu tức thời khi có trục trặc về khả năng khởi động (phát hiện được mã lỗi P1604) chỉ ra quãng đường của hành trình trước đó, nhưng trong tất cả các trường hợp khác, dữ liệu chụp nhanh của danh sách dữ liệu (đo thời gian thực tế) hoặc cho dữ liệu lưu tức thời xuất hiện khi phát hiện được các mã lỗi khác ngoài mã P1604, giá trị chỉ ra quãng đường đi được ở hành trình hiện tại. |
Thời Gian Khởi Động Động Cơ | Khoảng thời gian đã trôi qua trước khi động cơ khởi động (sau khi bật máy khởi động tới khi tốc độ động cơ đạt tới 400 v/p) | Min.: 0 ms, Max.: 655350 ms | - |
Đây là khoảng thời gian đã trôi qua sau bật máy khởi động cho đến khi tốc độ động cơ đạt tới 400 v/p. ·Giá trị này bị xóa 5 giây sau khi động cơ khởi động và giá trị hiện thị sẽ là 0 ms. |
Nhiệt Độ Nước Làm Mát Hành Trình Trước Đó | Nhiệt độ nước làm mát động cơ của hành trình trước | Min.: -40°C, Max.: 215°C | - |
Trong khoảng thời gian 120 giây sau khi động cơ khởi động, thông số này chỉ ra nhiệt độ nước làm mát động cơ tại điểm cuối của hành trình trước đó. Sau khi động cơ khởi động được 120 giây, thông số này chỉ ra nhiệt độ nước làm mát động cơ trong suốt quãng hành trình hiện thời. |
Nhiệt Độ Khí Nạp Hành Trình Trước Đó | Nhiệt độ khí nạp của hành trình trước | Min.: -40°C, Max.: 215°C | - |
Trong khoảng thời gian 120 giây sau khi động cơ khởi động, thông số này chỉ ra nhiệt độ nhiệt độ dòng khí nạp tại điểm cuối của quãng hành trình trước đó. Sau khi động cơ khởi động được 120 giây, thông số này chỉ ra nhiệt độ dòng khí nạp trong suốt quãng hành trình hiện thời. |
Nhiệt độ dầu động cơ | Nhiệt độ dầu động cơ (nhiệt độ dự tính) | Min.: -40°C, Max.: 215°C | - | - |
Nhiệt độ dầu động cơ hành trình trước đó | Nhiệt độ dầu động cơ của hành trình trước | Min.: -40°C, Max.: 215°C | - | - |
Nhiệt độ môi trường cho A/C | Nhiệt độ môi trường cho A/C | Min.: -40°C, Max.: 215°C | - | - |
Nhiệt độ môi trường hành trình trước đó | Nhiệt độ ngoài xe của hành trình trước | Min.: -40°C, Max.: 215°C | - | - |
Động cơ khởi động ì | Lịch sử hiện tượng máy ì khi động cơ khởi động | ON hay OFF | - | Tín hiệu này chỉ ON khi động cơ đang được khởi động và không đạt tới tốc độ 500 v/p (trong khi quay khởi động). |
Low Rev for Eng Start | Lịch sử tốc độ động cơ thấp sau khi động cơ khởi động | ON hay OFF | - | Hạng mục này chuyển sang ON khi tốc độ động cơ giảm xuống còn 200 vòng/phút hoặc thấp hơn trong khoảng thời gian 2 giây động cơ khởi động. |
Tốc độ động cơ nhỏ nhất | Tốc độ động cơ tối thiểu | Min.: 0 v/p, Max.: 51199 v/p | - |
Đây là tốc độ động cơ thấp nhất trong suốt hành trình sau khi khởi động động cơ và hoàn tất việc hiệu chỉnh ISC. Sử dụng khi động cơ bị chết máy, các vấn đè khi khởi động hoặc chạy không tải không êm. |
Fuel Cut Elps Time | Thời gian kể từ khi động cơ chạy ở tốc độ cao | Min.: 0 sec, Max.: 68746 sec | - | Thời gian sau khi cắt nhiên liệu sau khi tốc độ động cơ cao (tốc độ động cơ khi cắt nhiên liệu + 500 v/p trở lên). |
Mô tơ quạt điện | Trạng thái hoạt động của các môtơ quạt điện | ON hay OFF | - | - |
Hệ thống kiểm soát tăng tốc ngoài ý muốn | Hệ thống ngắt ga khi phanh | ON hay OFF | ON: Hệ thống ngắt ga khi phanh đang hoạt động | - |
Cắt nhiên liệu không tải | Cắt nhiên liệu khi chạy không tải | ON hay OFF | ON: Cắt nhiên liệu bù | Trạng thái cắt nhiên liệu chạy không tải "Idle Fuel Cut" là "ON" khi bướm ga đóng hoàn toàn và tốc độ động cơ cao. |
FC TAU | Cắt nhiên liệu TAU (cắt nhiên liệu trong quá trình tải rất nhẹ) | ON hay OFF | ON: Cắt nhiên liệu bù | Khi tải rất nhẹ, nhiên liệu sẽ được cắt bớt để tránh cho quá trình cháy trong động cơ diễn ra không hết. |
Cắt nhiên liệu của bộ mã hoá khoá động cơ | Trạng thái cắt nhiên liệu bộ mã hóa khóa động cơ | ON hay OFF | - | - |
Lịch sử cắt nhiên liệu | Lịch sử cắt nhiên liệu | ON hay OFF | OFF | Khi mã lỗi P1604 xuất hiện và Lịch sử cắt nhiên liệu bộ mã hóa khóa động cơ hiển thị ON, động cơ không thể khởi động được do hệ thống mã hóa khóa động cơ hoạt động. |
Tín hiệu tải điện 1 | Tín hiệu tải điện | ON hay OFF | - | - |
Tín hiệu tải điện 2 | Tín hiệu tải điện | ON hay OFF | - | - |