HƯỚNG DẪN KIỂM TRA CHẨN ĐOÁN TRIỆU CHỨNG HƯ HỎNG CẦN GẠT NƯỚC VÀ PHUN NƯỚC RỬA KÍNH
CHẨN ĐOÁN TRIỆU CHỨNG HƯ HỎNG CẦN GẠT NƯỚC VÀ PHUN NƯỚC RỬA KÍNH
Bảng Triệu chứng hư hỏng gạt mưa và phun nước rửa kính
CHÚ Ý:
Tiến hành tự chẩn đoán bằng chức năng TRA CỨU trước khi chẩn đoán triệu chứng. Tiến hành chẩn đoán kép nếu phát hiện bất kỳ DTC nào
Triệu chứng |
Vị trí có thể có sự cố |
Mục kiểm tra |
|
Cần gạt nước trước không vận hành |
Chỉ HI |
|
Công tắc kết hợp Tham khảo BCS-93, "Bảng Triệu chứng". |
|
Mạch Mô tơ gạt nước trước (HI) Tham khảo WW- 35, "Kiểm tra Chức năng Bộ phận". |
||
Tín hiệu điều khiển cần gạt nước trước
|
IPDM E/R Giám sát dữ liệu “FR WIP REQ” |
||
LO và INT |
|
Mạch Mô tơ gạt nước trước (LO) Tham khảo WW- 33, "Kiểm tra Chức năng Bộ phận". |
|
Chỉ LO |
|
Công tắc kết hợp Tham khảo BCS-93, "Bảng Triệu chứng". |
|
Tín hiệu điều khiển cần gạt nước trước
|
IPDM E/R Giám sát dữ liệu “FR WIP REQ” |
||
Chỉ INT |
|
Công tắc kết hợp Tham khảo BCS-93, "Bảng Triệu chứng". |
|
Tín hiệu điều khiển cần gạt nước trước
|
IPDM E/R Giám sát dữ liệu “FR WIP REQ” |
||
HI, LO và INT |
CHẨN ĐOÁN TRIỆU CHỨNG Tham khảo WW-44, "Quy trình Chẩn đoán". |
Triệu chứng |
Vị trí có thể có sự cố |
Mục kiểm tra |
|
Cần gạt nước trước không dừng |
Chỉ HI |
|
Công tắc kết hợp Tham khảo BCS-93, "Bảng Triệu chứng". |
Tín hiệu điều khiển cần gạt nước trước
|
IPDM E/R Giám sát dữ liệu “FR WIP REQ” |
||
IPDM E/R |
— |
||
Chỉ LO |
|
Công tắc kết hợp Tham khảo BCS-93, "Bảng Triệu chứng". |
|
Tín hiệu điều khiển cần gạt nước trước
|
IPDM E/R Giám sát dữ liệu “FR WIP REQ” |
||
IPDM E/R |
— |
||
Chỉ INT |
|
Công tắc kết hợp Tham khảo BCS-93, "Bảng Triệu chứng". |
|
Tín hiệu điều khiển cần gạt nước trước
|
IPDM E/R Giám sát dữ liệu “FR WIP REQ” |
||
Cần gạt nước trước không vận hành bình thường |
Không thể thực hiện điều chỉnh gián đoạn |
|
Công tắc kết hợp Tham khảo BCS-93, "Bảng Triệu chứng". |
BCM |
— |
||
Không thể thực hiện điều khiển gián đoạn liên kết với tốc độ xe |
Kiểm tra cài đặt cần gạt nước kết nối với tốc độ xe Tham khảo WW-18, "Chức năng : TRA CỨU CẦN GẠT NƯỚC (BCM - CẦN GẠT NƯỚC)". |
||
Cần gạt nước không liên kết với vận hành PHUN NƯỚC RỬA KÍNH |
|
Công tắc kết hợp Tham khảo BCS-93, "Bảng Triệu chứng". |
|
BCM |
— |
||
Không chuyển sang vị trí dừng [Lặp lại vận hành khoảng 10 giây và dừng lại khoảng 20 giây. Chẩn đoán an toàn |
|
Mạch tín hiệu vị trí dừng cần gạt nước trước Tham khảo WW-37, "Kiểm tra Chức năng Bộ phận". |
CHỨC NĂNG BẢO VỆ MÔ TƠ GẠT NƯỚC TRƯỚC
• IPDM E/R làm cần gạt nước trước dừng lại để bảo vệ Mô tơ gạt nước trước nếu như có bất kỳ vật cản nào (cản trở vận hành) ví dụ như xuất hiện một lượng tuyết lớn trong quá trình vận hành cần gạt nước.
• TẮT cần gạt nước và loại bỏ mọi tạp chất. Sau đó đợi khoảng 20 giây hoặc hơn và kích hoạt lại cần gạt nước trước. Cần gạt nước trước vận hành bình thường.
CẦN GẠT MƯA TRƯỚC KHÔNG HOẠT ĐỘNG
Cần gạt nước trước không vận hành trong bất kỳ điều kiện vận hành nào.
Quy trình Chẩn đoán CẦN GẠT MƯA TRƯỚC KHÔNG HOẠT ĐỘNG
1.KIỂM TRA VẬN HÀNH RƠ-LE CẦN GẠT NƯỚC TRƯỚC KIỂM TRA THỬ KÍCH HOẠT CHỨC NĂNG TRA CỨU
1.1. Chọn “FRONT WIPER” của mục thử kích hoạt tự động IPDM E/R.
1.2. Khi thực hiện mục kiểm tra, kiểm tra vận hành cần gạt nước trước.
LO: Vận hành LO cần gạt nước trước
HI: Vận hành HI cần gạt nước trước
Off: Dừng cần gạt nước trước.
Vận hành cần gạt nước trước bình thường không?
CÓ >>CHUYỂN SANG BƯỚC 4. .
KHÔNG >> CHUYỂN SANG BƯỚC 2.
2. KIỂM TRA CẦU CHÌ MÔ TƠ GẠT NƯỚC TRƯỚC Kiểm tra các cầu chì bên dưới không bị đứt.
Bộ phận |
Vị trí |
Số |
Cường độ dòng điện |
Mô tơ gạt nước trước |
IPDM E/R |
56 |
30 A |
Kết quả kiểm tra bình thường không? CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 3.
KHÔNG >> Thay cầu chì sau khi sửa chữa mạch có cầu chì đó.
3. KIỂM TRA MẠCH TIẾP MÁT MÔ TƠ GẠT NƯỚC TRƯỚC
Kiểm tra mạch tiếp mát Mô tơ gạt nước trước. Tham khảo WW-39, "Quy trình Chẩn đoán". Kết quả kiểm tra bình thường không?
CÓ >> CHUYỂN SANG BƯỚC 4.
KHÔNG >> Sửa hoặc thay bó dây.
4. KIỂM TRA ĐẦU VÀO TÍN HIỆU ĐIỀU KHIỂN CẦN GẠT NƯỚC TRƯỚC GIÁM SÁT DỮ LIỆU CHỨC NĂNG TRA CỨU
4.1. Chọn “FR WIP REQ” của mục giám sát dữ liệu IPDM E/R.
4.2. Chuyển công tắc cần gạt nước trước sang HI và LO.
4.3. Khi vận hành công tắc cần gạt nước trước, kiểm tra trạng thái của “FR WIP REQ”.
Mục giám sát |
Điều kiện |
Trạng thái Giám sát |
|
FR WIP REQ |
Công tắc cần gạt nước trước |
HI |
Cao |
LO |
Thấp |
||
INT |
1Thấp |
||
OFF |
Ngừng |
Kết quả kiểm tra bình thường không?
CÓ >> Thay IPDM E/R.
KHÔNG >> CHUYỂN SANG BƯỚC 5.
5.KIỂM TRA CÔNG TẮC KẾT HỢP
Thực hiện kiểm tra công tắc kết hợp. Tham khảo BCS-93, "Bảng Triệu chứng". Công tắc kết hợp bình thường không?
CÓ >> Thay BCM. Tham khảo BCS-95, "Tháo và Lắp".
KHÔNG >> Sửa hoặc thay các bộ phận áp dụng.
sdadad