Hướng dẫn tháo lắp, sửa chữa trục láp (bán trục) xe ô tô
Trục láp trước bên phải
Dụng Cụ Chuyên Dùng (SST) / Thiết Bị Chung 204-161
Dụng Cụ Lắp, Halfshaft 204-605
Separator, Lower arm-ball joint 204-609
Protection Cap, Ball Joint Gaiter 205-071-01
Chi Tiết Trung Gian Cho 205-071 (Thrust Pad) 205-775
Protector Halfshaft Seal
Tháo Trục láp trước bên phải
Với tất cả các xe
1. Nới lỏng: 3 Xoay
2. Tham Khảo: Bánh và lốp (204-04 Bánh và lốp, Tháo và Lắp).
Tham Khảo: Hệ thống kích và nâng (100-02 Hệ thống kích và nâng, Mô Tả và Hoạt Động).
3.Tháo bu lông E102938
4. .Tháo bu lông Rô tuyn cân bằng E126683
5. Tháo bu lông càng A dưới E126684
6. Dụng Cụ Chuyên Dùng (SST): 204-605
7. Lắp Dụng Cụ Chuyên Dùng (SST): 204-609
8.Tháo ốc đầu trục láp E102275 lưu ý không sử dụng súng hơi
9. Dụng Cụ Chuyên Dùng (SST): 205-071-01
10. CẢNH BÁO: Phải chuẩn bị để thu lại dầu chảy ra.
GHI CHÚ: Đảm bảo rằng tất cả các chỗ hở đã được làm kín.
• Đỡ bán trục. Mối nối trong không được cong quá 18 độ. Mối nối ngoài không được cong quá 45 độ.
• Tháo và bắt chặt bộ phận ở một bên.Dụng Cụ Chuyên Dùng (SST): 204-605
11. CẢNH BÁO: Phải chuẩn bị để thu lại dầu chảy ra.
GHI CHÚ: Đảm bảo rằng tất cả các chỗ hở đã được làm kín.
• Đỡ bán trục. Mối nối trong không được cong quá 18 độ. Mối nối ngoài không được cong quá 45 độ.
• Tháo và bắt chặt bộ phận ở một bên.Dụng Cụ Chuyên Dùng (SST): 204-605
12.Tháo giá đỡ bắt trục láp E104941
Lắp Trục láp trước bên phải
1. Bỏ dụng cụ chuyên dụng ra trước khi hoàn thành việc lắp bán trục.
Dụng Cụ Chuyên Dùng (SST): 204-605, 205-775
2. GHI CHÚ: Đảm bảo rằng chi tiết, bộ phận mới đã được lắp.
1. Momen: 6 Nm
2. Momen: 6 Nm
3. Momen: 25 Nm
4. Momen: 25 Nm
Với tất cả các xe trừ xe được trang bị động cơ dầu diesel
3. GHI CHÚ: Đảm bảo rằng chi tiết, bộ phận mới đã được lắp.
4. Bỏ dụng cụ chuyên dụng ra trước khi hoàn thành việc lắp bán trục.Dụng Cụ Chuyên Dùng (SST): 204-605, 205-775
5. CẢNH BÁO: Đảm bảo rằng chi tiết, bộ phận mới đã được lắp.
1. Momen: 6 Nm
2. Momen: 6 Nm
3. Momen: 25 Nm
4. Momen: 25 Nm
6. Dụng Cụ Chuyên Dùng (SST): 204-161
7. Momen: 255 Nm E102275
8. Dụng Cụ Chuyên Dùng (SST): 204-605
9. Tháo Dụng Cụ Chuyên Dùng (SST): 204-609
10. CẢNH BÁO: Đảm bảo rằng chi tiết, bộ phận mới đã được lắp.
Momen: 52 Nm
11. Momen: 48 Nm
12. Momen: 25 Nm
13. Tham Khảo: Bánh và lốp (204-04 Bánh và lốp,Tháo và Lắp).
14. Hạ xe xuống.
15. Momen: 30 Nm
Trục láp trước bên trái Xe Được Trang Bị : Hộp Số Tự Động 6 Số - 6DCT250(14 320 0)
Tháo Trục láp trước bên trái với xe số tự động
Dụng Cụ Chuyên Dùng (SST) / Thiết Bị Chung 204-161
Dụng Cụ Lắp, Halfshaft 204-605
Separator, Lower arm-ball joint 204-609
Protection Cap, Ball Joint Gaiter 205-071-01
Chi Tiết Trung Gian Cho
205-071 (Thrust Pad) 307-671
Dụng Cụ Tháo, Phốt Bán Trục Láp 16074
1. Dụng Cụ Chuyên Dùng (SST) / Thiết Bị Chung 308-256
2. Dụng Cụ Tháo, Halfshaft 16089.
3. Nới lỏng: 3 Xoay
4. Tham Khảo: Bánh và lốp (204-04 Bánh và lốp,Tháo và Lắp).
Tham Khảo: Hệ thống kích và nâng (100-02 Hệ thống kích và nâng, Mô Tả và Hoạt Động).
5.E102938
6. .E102939
7.E102275
8.E102188
9. Dụng Cụ Chuyên Dùng (SST): 204-605
10. Lắp Dụng Cụ Chuyên Dùng (SST): 204-609
11. Dụng Cụ Chuyên Dùng (SST): 205-071-01
12. CẢNH BÁO: Phải chuẩn bị để thu lại dầu chảy ra.
GHI CHÚ: Đảm bảo rằng tất cả vị trí hở đã được bịt kín.
• Đỡ bán trục. Mối nối trong không được cong quá 18 độ. Mối nối ngoài không được cong quá 45 độ.
• Tháo và bắt chặt chi tiết, bộ phận ở một bên.
Dụng Cụ Chuyên Dùng (SST): 308-256
13.Dụng Cụ Chuyên Dùng (SST): 308-208
14. CẢNH BÁO: Đảm bảo rằng các bề mặt lắp ráp sạch, không bị ăn mòn hay có vật liệu khác.
Lắp Trục láp trước bên trái với xe số tự động
1. Dụng Cụ Chuyên Dùng (SST): 307-671
2. GHI CHÚ: Sử dụng bộ phận bảo vệ phớt bán trục đi kèm với bộ phớt bán trục mới.
• Bỏ bộ phận này ra trước khi hoàn thành việc lắp bán trục.
1. GHI CHÚ: Đảm bảo rằng bộ phận, chi tiết mới đã được lắp.
2E125834
3.E125833
4. Dụng Cụ Chuyên Dùng (SST): 204-161
5. Tháo Dụng Cụ Chuyên Dùng (SST): 204-609
6. CẢNH BÁO: Đảm bảo rằng bu lông mới đã được lắp.
Momen: 52 Nm
7. Momen: 48 Nm
8. Momen: 25 Nm
9. Momen: 255 Nm
10. Tham Khảo: Bánh và lốp (204-04 Bánh và lốp, Tháo và Lắp).
11. Hạ xe xuống.
12. Momen: 35 Nm
13. 1. Momen: 25 Nm
2. Momen: 15 Nm
14.E103130
15. Tham Khảo: Kiểm tra mức dầu hộp số (307-01
Hộp số tự động/Cụm hộp số và cầu tự động - Xe Được Trang Bị : Hộp Số Tự Động 6 Số - 6DCT250, Quy Trình Chung).
Trục láp trước bên phải - Xe Được Trang Bị : Hộp Số Tự Động 6 Số - 6DCT250(14 321 0)
Dụng Cụ Chuyên Dùng (SST) / Thiết Bị Chung 204-161
Dụng Cụ Lắp, Halfshaft 14041
Separator, Lower arm-ball joint 204-609
Protection Cap, Ball Joint Gaiter
Chi Tiết Trung Gian Cho 205-071 (Thrust Pad)
Dụng Cụ Tháo, Phốt Bán
Trục Láp 16074
Tháo Trục láp trước bên phải với xe số tự động
1. Nới lỏng: 3 Xoay
2. Tham Khảo: Bánh và lốp (204-04 Bánh và lốp, Tháo và Lắp).
Tham Khảo: Hệ thống kích và nâng (100-02 Hệ thống kích và nâng, Mô Tả và Hoạt Động).
3. E102938
4. E102939
5. E125838
6. E102188
7. Dụng Cụ Chuyên Dùng (SST): 204-605
8. Lắp Dụng Cụ Chuyên Dùng (SST): 204-609
9. Dụng Cụ Chuyên Dùng (SST): 205-071-01
10. CẢNH BÁO: Chuẩn bị để thu lại dầu chảy ra.
GHI CHÚ: Đảm bảo rằng những vị trí bị hở được điền kín.
• Đỡ bán trục. Các thanh nối trong không được cong quá 18 độ. Các thanh nối ngoài không được cong quá 45 độ.
• Tháo và vặn chặt chi tiết, bộ phận cho một bên.
Dụng Cụ Chuyên Dùng (SST): 204-605
11. E104941
12. Dụng Cụ Chuyên Dùng (SST): 308-208
13. CẢNH BÁO: Đảm bảo rằng các bề mặt lắp ráp sạch, không bị ăn mòn và không có vật liệu khác.
Lắp Trục láp trước bên phải với xe số tự động
1. Dụng Cụ Chuyên Dùng (SST): 307-671
2. GHI CHÚ: Đảm bảo rằng bộ phận, chi tiết mới đã được lắp.
3. GHI CHÚ: Sử dụng bộ phận bảo vệ phớt bán trục đi kèm với bộ phớt bán trục mới.
Bỏ bộ phận bảo vệ này ra trươc khi hoàn thành công việc lắp bán trục.
Dụng Cụ Chuyên Dùng (SST): 204-605
4. CẢNH BÁO: Đảm bảo rằng ê cu mới đã được lắp.
1. Momen: 6 Nm
2. Momen: 6 Nm
3. Momen: 25 Nm
4. Momen: 25 Nm
5. Dụng Cụ Chuyên Dùng (SST): 204-161
6. Dụng Cụ Chuyên Dùng (SST): 204-605
7. Tháo Dụng Cụ Chuyên Dùng (SST): 204-609
8. CẢNH BÁO: Đảm bảo rằng bu lông mới đã được lắp.
Momen: 52 Nm
9. Momen: 48 Nm
10. Momen: 25 Nm
11. Momen: 255 Nm
12. Tham Khảo: Bánh và lốp (204-04 Bánh và lốp, Tháo và Lắp).
13. Hạ xe xuống.
14. Momen: 35 Nm
15. Tham Khảo: Kiểm tra mức dầu hộp số (307-01 Hộp số tự động/Cụm hộp số và cầu tự động
- Xe Được Trang Bị : Hộp Số Tự Động 6 Số - 6DCT250, Quy Trình Chung).
THÁO VÀ LẮP Vỏ chụp khớp nối đồng tốc (CV) bên trong(14 336 0)
Dụng Cụ Chuyên Dùng (SST) / Thiết Bị Chung 204-169
Clamping Tool, Boot Retaining Clamp 14044 308-046
Dụng Cụ Lắp, Transmission Extension Housing Bushing/Seal 16016
Cảo (vam)
Dụng cụ tách bạc đạn
Các vật liệu
Tên Thông số kỹ thuật
WSS-M1C259-A1 / 3M5J-M1C259-AA
Mỡ Chịu Nhiệt Độ Cao Cho Đầu Láp
Tháo
1. E105704
2. GHI CHÚ: Đảm bảo rằng chi tiết, bộ phận sạch, không có vật liệu khác hoặc dầu.
Thiết Bị Chung: Cảo (vam)
Thiết Bị Chung: Dụng cụ tách bạc đạn
Lắp
1. GHI CHÚ: Đảm bảo rằng chi tiết, bộ phận mới đã được lắp.
Dụng Cụ Chuyên Dùng (SST): 308-046
2. GHI CHÚ: Đảm bảo rằng chi tiết, bộ phận mới đã được lắp.
Vật liệu: Mỡ Chịu Nhiệt Độ Cao Cho Đầu
Láp (WSS-M1C259-A1 / 3M5J-M1C259-AA) mỡ
3. GHI CHÚ: Đảm bảo rằng chi tiết, bộ phận mới đã được lắp.
Dụng Cụ Chuyên Dùng (SST): 204-169
Dụng Cụ Chuyên Dùng (SST) / Thiết Bị Chung 204-169
Clamping Tool, Boot Retaining Clamp 14044 308-046
Dụng Cụ Lắp, Transmission
Extension Housing
Bushing/Seal 16016 308-093
Dụng Cụ Lắp, Mainshaft Seal 16036
Cảo (vam)
Dụng cụ tách bạc đạn
Các vật liệu
Tên Thông số kỹ thuật
WSS-M1C259-A1 / 3M5J-M1C259-AA
Mỡ Chịu Nhiệt Độ Cao Cho Đầu Láp
Tháo
1. E105704
2. GHI CHÚ: Đảm bảo rằng chi tiết, bộ phận sạch, không có vật liệu khác hoặc dầu.
Thiết Bị Chung: Cảo (vam)
Thiết Bị Chung: Dụng cụ tách bạc đạn
E105705
3. Nếu được trang bị. Thiết Bị Chung: Cảo (vam), Thiết Bị Chung: Dụng cụ tách bạc đạn
4. GHI CHÚ: Đảm bảo rằng chi tiết, bộ phận sạch, không có vật liệu khác hoặc dầu.
Lắp
1. Vật liệu: Mỡ Chịu Nhiệt Độ Cao Cho Đầu Láp (WSS-M1C259-A1 / 3M5J-M1C259-AA) mỡ
GHI CHÚ: Đảm bảo rằng chi tiết, bộ phận mới đã được lắp.
Dụng Cụ Chuyên Dùng (SST): 204-169
2. If equipped.
Dụng Cụ Chuyên Dùng (SST): 308-093
3. GHI CHÚ: Đảm bảo rằng chi tiết, bộ phận mới đã được lắp
Dụng Cụ Chuyên Dùng (SST): 308-046
4. GHI CHÚ: Đảm bảo rằng chi tiết, bộ phận mới đã được lắp.
Vật liệu: Mỡ Chịu Nhiệt Độ Cao Cho Đầu Láp (WSS-M1C259-A1 / 3M5J-M1C259-AA) mỡ
5. GHI CHÚ: Đảm bảo rằng chi tiết, bộ phận mới đã được lắp.
Dụng Cụ Chuyên Dùng (SST): 204-169
Bạc lót Trục láp
Dụng Cụ Chuyên Dùng (SST) / Thiết Bị Chung 204-169
Clamping Tool, Boot Retaining Clamp
Dụng Cụ Lắp, Differential Bearing
Dụng Cụ Tháo, Bearing/Gear TI15091
Dụng Cụ Chuyên Dùng (SST) / Thiết Bị Chung
Dụng Cụ Lắp, Timing Cover Seal
Máy ép thuỷ lực
Vít dẹp
Các vật liệu
Tên Thông số kỹ thuật
WSS-M1C259-A1 / 3M5J-M1C259-AA
Mỡ Chịu Nhiệt Độ Cao Cho Đầu Láp
Tháo
1. Tham Khảo: Trục láp trước bên phải (205-04
Trục láp truyền động trước, Tháo và Lắp).
2. E112738
3. E113013
4. Dụng Cụ Chuyên Dùng (SST): 205-310
Thiết Bị Chung: Máy ép thuỷ lực
Lắp
1. Dụng Cụ Chuyên Dùng (SST): 205-080, 303-255
Thiết Bị Chung: Máy ép thuỷ lực
2. Vật liệu: Mỡ Chịu Nhiệt Độ Cao Cho Đầu Láp (WSS-M1C259-A1 / 3M5J-M1C259-AA) mỡ
3. Xả khí bị giữ lại. Thiết Bị Chung: Vít dẹp
4. Dụng Cụ Chuyên Dùng (SST): 204-169
5. Tham Khảo: Trục láp trước bên phải (205-04 Trục láp truyền động trước, Tháo và Lắp)