Kiến thức cơ bản về sửa chữa ô tô
Câu hỏi 1: Hãy chỉ ra các mục không cần phải làm trong “Bảo dưỡng định kỳ”
a) Thay dầu động cơ
b) Điều chỉnh hành trình bàn đạp ly hợp
c) Kiểm tra hoặc/ và điều chỉnh các góc đặt bánh xe
d) Kiểm tra hoặc/ và điều chỉnh tốc độ không tải
Câu hỏi 2: Hãy nêu tên các chi tiết được dùng lại khi tiến hành bảo dưỡng sửa chữa ôtô:
a) Chốt chẻ
b) Phớt
c) Dầu phanh
d) Bu-lông biến dạng dẻo
Câu hỏi 3: Để đo đường kính của pit-tông động cơ, bạn chọn dụng cụ nào dưới đây?
a) Thước kẹp (thước cặp)
b) Pan-me
c) Đồng hồ so
d) Thước lá (căn lá)
Câu hỏi 4: Để tháo đai ốc một cách nhanh chóng, bạn cần sử dụng dụng cụ đúng cách, bạn hãy chọn dụng cụ theo một trong những thứ tự ưu tiên:
a) Bộ đầu khẩu, bộ chòng, bộ cờ-lê thường
b) Bộ chòng, bộ đầu khẩu, bộ cờ-lê thường
c) Bộ cờ-lê thường, bộ chòng, bộ đầu khẩu
d) Bộ cờ-lê thường, bộ chòng, bộ đầu khẩu
Câu hỏi 5: Đây là thông số gì ?
a) Cường độ chịu kéo lớn nhất
b) Mô-men xiết tiêu chuẩn
c) Mô-men xiết tối đa
d) Các con số thể hiện kích thước và chiều sâu hoặc chiều cao còn lại tối đa khi xiết ốc theo tiêu chuẩn
Câu hỏi 6: Giải thích các thông số sau của bu-lông, M10x1,25-11T. Ký hiệu 11T thể hiện cho:
a) Loại ren
b) Đường kính thân bu-lông
c) Bước ren
d) Cường độ của bu-lông
Câu hỏi 7: Giải thích các thông số sau của bu-lông, M10x1.25-11T. Ký hiệu M thể hiện cho:
a) Loại ren
b) Đường kính thân bu-lông
c) Cường độ của bu-lông
d) Bước ren
Câu hỏi 8: Giải thích các thông số sau của bu-lông, M10x1,25-11T. Ký hiệu 10 thể hiện cho:
a) Loại ren
b) Đường kính thân bu-lông
c) Bước ren
d) Cường độ của bu-lông
Câu hỏi 9: Giải thích các thông số sau của bu-lông, M10x1,25-11T. Ký hiệu 1,25 thể hiện cho:
a) Loại ren
b) Đường kính thân bu-lông
c) Bước ren
d) Cường độ của bu-lông
Đáp án câu trả lời là in đậm màu đỏ