Kiến thức về chuẩn đoán động cơ ô tô
Kiến thức cơ bản về điện, điện tử
CÂU 1: Hãy chọn câu trả lời thích hợp về công thức mối quan hệ giữa dòng điện, điện áp và điện trở.
A. E = I / R
B. E = R × I
C. E = R / I
D. R = E × I
CÂU 2: Những câu sau đây liên quan đến cách dùng đồng hồ đo điện của Toyota. Hãy chọn câu sai.
A. Để đo điện áp của dòng điện một chiều, đặt công tắc chọn chức năng vào <3>.
B. Để đo điện áp của dòng điện xoay chiều, đặt công tắc chọn chức năng vào <2>.
C. Để đo điện trở, đặt công tắc chọn chức năng vào <5>.
D. Để kiểm tra thông mạch, đặt công tắc chọn chức năng vào <5>.
E. Khi đo điện áp hoặc điện trở, nối đầu dây đỏ (dương) của đồng hồ vào <C>, và đầu đen (âm) vào <D>.
F. Để đo cường độ dòng điện một chiều, nối đầu đen (âm) của đồng hồ vào <C> và đầu đỏ (dương) vào <A>
hoặc <B> theo phạm vi đo này.
CÂU 3: Những câu sau đây liên quan đến lực điện động cảm ứng. Hãy chọn câu nào sau đây là Sai.
A.Khi dây dẫn chuyển động và cắt từ trường, dòng điện chạy vào dây dẫn này.
B.Khối lượng lực điện động cảm ứng trở nên lớn hơn theo tỷ lệ với số đường từ thông mà dây dẫn cắt trong một đơn vị thời gian.
C.Khi dây điện chuyển động song song với các đường từ thông thì khối lượng của lực điện động cảm biến không đổi được tạo ra ở mọi thời điểm.
D.Số vòng dây trong dây dẫn càng lớn, thì lượng của lực điện động cảm biến được tạo ra bởi dây dẫn này để quay trong từ trường.
CÂU 4: Tính cường độ dòng điện chạy từ nguồn điện trong mạch sau đây.
A. 4A
B. 8A
C. 12A
D. 24A
CÂU 5: Những câu sau đây liên quan đến điện tử. Hãy chọn câu Sai.
A.Điốt phát sáng có đặc điểm là phát sáng khi dòng điện được đặt vào theo chiều thuận.
B. Có thể sử dụng tranzito làm chức năng chuyển mạch giống như rơle.
C.Điốt quang sinh ra một điện áp bằng lượng ánh sáng mà điốt này nhận được.
D.Nhiệt điện trở có đặc điểm là điện trở sẽ thay đổi nhiều hơn so với sự thay đổi về nhiệt độ.
CÂU 6: Hãy chọn một mạch tương ứng với mối quan hệ giữa đầu vào và đầu ra trong bảng chân lý khi sử dụng mạch logic sau đây.
A. B. C. D.
CÂU 7: Trong hình minh họa, tìm vị trí phần khóa của giắc nối ở trên đỉnh, và đọc số chân cắm từ phía nối. Phần "X" của đầu nối ở hình minh họa sau đây chỉ cùng số hiệu của chân cắm. Từ nhóm từ sau đây, chọn số chân cắm thích hợp.
A. Chân số 1
B. Chân số 2
C. Chân số 3
D. Chân số 4
CÂU 8: Các câu sau đây liên quan đến việc kiểm tra đâu là cảm biến vị trí trục cam được sử dụng ở hệ thống điều khiển động cơ trong xe. Hãy chọn một câu thích hợp là trình tự đúng khi kiểm tra.
1. Kiểm tra mã giắc nối của cảm biến vị trí trục cam.
2. Mở mục "Điều khiển động cơ" trong Mạch hệ thống và tìm cảm biến vị trí của trục cam từ hình minh họa.
3. Mở trang "Sơ đồ đi dây điện" được hướng dẫn trong trang thông tin và kiểm tra giắc nối của cảm biến vị trí trục cam trong xe.
4. Mở phần "Vị trí các bộ phận" trong trang thông tin và kiểm tra trang tìm kiếm của giắc nối của cảm biến vị trí trục cam.
A.2 → 1 → 3 → 4
B.1 → 4 → 3 → 2
C.4 → 2 → 1 → 3
D.2 → 1 → 4 → 3
Kiến thức về MPX
CÂU 9: Những câu sau đây là về những ưu điểm của việc áp dụng Hệ thống thông tin đa chiều. Hãy chọn câu đúng.
A. Những hệ thống khác nhau có thể dùng chung các công tắc với cảm biến, điều này cho phép giảm số lợng dây điện.
B. Cho dù các hệ thống khác nhau có thể dùng chung công tắc với cảm biến, số lượng dây điện vẫn tăng lên.
C. Độ tin cậy của các hệ thống phức tạp trở nên lớn hơn.
D. Hệ thống thông tin đa chiều sẽ giúp cho việc chẩn đoán nhanh những bộ phận điện phức tạp.
CÂU 10:
Câu nào trong những câu sau đây về “Trạng thái Nghỉ” và “Trạng thái sẵn sàng” của hệ thống thông tin đa chiều là đúng?
A. Khi khóa điện được bật đến vị trí ACC hay LOCK, ECU chuyển sang “Trạng thái Nghỉ” để tiết kiệm năng lượng
B. Khi hệ thống nhận thấy ngời sử dụng đã ra khỏi xe, ECU sẽ chuyển sang “Trạng thái Nghỉ” để tiết kiệm năng lượng.
C. Khi người sử dụng mở cửa, chỉ có một số ECU liên quan thoát khỏi “trạng thái Nghỉ” và chuyển sang “Trạng thái sẵn sàng”
D. Khi động cơ dừng, ECU chuyển sang “Trạng thái Nghỉ” để tiết kiệm năng lượng.
Động cơ xăng
CÂU 11: Các câu sau đây nói đến ba yếu tố cơ bản của động cơ xăng. Hãy chọn những câu Đúng.
A. Tỷ lệ không khí-nhiên liệu lí thuyết là một lượng không đổi của không khí và nhiên liệu trong hỗn hợp không khí-nhiên liệu cho động cơ xăng.
B. Trong một số trường hợp, nhiên liệu được phun vào để tạo ra hỗn hợp không khí-nhiên liệu giàu hơn tỷ lệ không khí-nhiên liệu lí thuyết, tuỳ theo điều kiện vận hành xe.
C. Tỷ số nén thay đổi rất nhiều theo dung tích động cơ.
D. Để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp không khí-nhiên liệu thì thời gian phóng điện của bugi càng ngắn càng tốt.
CÂU 12: Các hiện tượng sau đây xuất hiện khi xy-lanh bị mòn. Hãy chọn một hiện tượng là Sai.
A. Tiếng gõ cạnh của pittông mạnh
B. Tiêu hao dầu động cơ không bình thường
C. Nhiệt độ nước làm mát tăng lên không bình thường
D. Áp suất nén bị lọt
CÂU 13: Minh hoạ sau đây thể hiện sự phóng điện của bugi. Hãy chọn minh hoạ thích hợp.
A. B. C. D.
CÂU 14: Các câu sau đây đề cập đến việc kiểm tra thời điểm đánh lửa ban đầu của DIS có ESA. Hãy chọ câu Đúng.
A. Việc kiểm tra thời điểm đánh lửa ban đầu phải được tiến hành sau khi động cơ đã được hâm nóng.
B. Nối tắt TE1 và E1 của DLC1 hoặc TC và CG của DLC3 để kiểm tra khi chạy không tải.
C. Kẹp dây của đèn soi thời điểm dánh lửa được kẹo vào dây cao áp.
D. Tiến hành kiểm tra với bướm ga mở hoàn toàn.
CÂU 15: Các câu sau đây nói về Hệ thống trung hoà khí xả 3 thành phần (TWC). Hãy chọn những câu Đúng.
A. Hệ thống TWC khử ôxy CO và HC và ôxy hoá NOx trong khí xả. Khi đó chúng được chuyển hoá thành CO2, H2O và N2.
B. Hệ thống TWC ôxy hoá CO và HC và khử ôxy NOx trong khí xả. Khi đó chúng được chuyển hoá thành CO2, H2O và N2.
C. Hệ thống TWC khử ôxy CO và HC trong khí xả, khi đó chúng được chuyển hoá thành CO2 và H2O.
D. Hệ thống TWC ôxy hoá NOx trong khí xả, khi đó chúng được chuyển hoá thành H2O và N2.
Động cơ Diesel
CÂU 16: Các câu sau đây là nói về những điều thận trọng khi vận hành tuabin tăng áp. Hãy chọn những câu Sai.
A. Phải bảo đảm sử dụng đúng loại dầu theo chỉ dẫn.
B. Tăng tốc động cơ lên ngay sau khi khởi động động cơ nguội để bôi trơn tốt cho các ổ trục trước khi cho xe chạy.
C. Khi dừng động cơ sau khi đã chạy với tải trọng cao, động cơ sẽ chạy không tải trong vài phút.
D. Để tránh hỏng động cơ, không được vận hành động cơ khi đã tháo bộ lọc khí ra.
CÂU 17: Các câu sau nói về công suất động cơ điêzen. Hãy chọn câu Đúng.
A. Động cơ điêzen kiểm soát công suất bằng cách điều chỉnh lượng khí nạp.
B. Động cơ điêzen kiểm soát công suất bằng cách điều chỉnh áp suất phun nhiên liệu.
C. Động cơ điêzen kiểm soát công suất bằng cách điều chỉnh lượng phun nhiên liệu.
D. Động cơ điêzen kiểm soát công suất bằng cách điều chỉnh thời điểm phun nhiên liệu.
CÂU 18: Các câu sau nói về bơm xả khí. Hãy chọn câu Đúng.
A. Bơm xả khí có thể xả không khí trong đường dẫn nhiên liệu giữa bình nhiên liệu và bơm phun nhiên liệu.
B. Bơm xả khí bơm nhiên liệu từ bơm cao áp vào vòi phun.
C. Bơm xả khí tách nước khỏi nhiên liệu điêzen.
D. Bơm xả khí hút nước trong bộ lắng đọng nước vào bình nhiên liệu.
CÂU 19: Các câu sau nói về hành trình hữu ích của pít tông. Hãy chọn câu Đúng.
A. Hành trình hữu ích là khoảng dịch chuyển của vòng xả từ khi bắt đầu nén nhiên liệu đến khi kết thúc.
B. Lượng phun nhiên liệu giảm khi hành trình hiệu quả dài hơn.
C. Lượng phun nhiên liệu tăng khi hành trình hiệu quả ngắn hơn.
D. Vị trí đặt vành tràn quyết định hành trình hiệu quả.
CÂU 20 Các câu sau nói về các bộ phận của bơm cao áp. Hãy chọn câu Đúng.
A. Bơm cấp liệu, đĩa cam và pít tông quay với tốc độ bằng tốc độ động cơ.
B. Đĩa cam có số mặt cam bằng một nửa số xi lanh.
C. Pít tông chuyển động tịnh tiến qua lại một lần sau một vòng quay.
D. Pít tông hút nhiên liệu vào buồng áp suất khi nó đi xuống. Pít tông nén nhiên liệu vào vòi phun khi nó đi lên.
Điều khiển động cơ xăng
CÂU 21: Những câu sau đây liên quan đến quá trình điều khiển của máy tính. Hãy chọn câu nào là Đúng.
A. Các tín hiệu từ các cảm biến điều khiển các cơ cấu chấp hành thông qua ECU động cơ.
B. ECU động cơ tính toán thời điểm và/hoặc thời gian v.v... để điều khiển các cơ cấu chấp hành bằng các tín hiệu đầu vào từ các cảm biến.
C. Các cơ cấu chấp hành phát hiện tình trạng của động cơ bằng các tín hiệu từ các cảm biến để vận hành.
D. Các cảm biến truyền tín hiệu vận hành đến các cơ cấu chấp hành.
CÂU 22: Những câu bày sau đây liên quan đến thời gian khi mạch VC trong hệ thống điều khiển động cơ bị ngắn mạch. Hãy chọn câu nào là Đúng.
A. ECU động cơ trong chế độ an toàn, và xe có thể chạy tốt.
B. Động cơ bị chết máy vì không có điện cấp cho bộ vi xử lý.
C. Nguồn điện được cấp từ các nguồn điện khác, và xe có thể chạy không có vấn đề gì.
D. ECU động cơ xác định một hư hỏng bên trong và bật đèn MIL để ngừng động cơ.
CÂU 23: Các câu sau đây liên quan đến cảm biến lưu lượng khí nạp kiểu dây sấy. Hãy chọn câu nào là Đúng.
A. Dòng điện chạy vào dây sấy để duy trì nhiệt độ bằng nhiệt độ của không khí nạp.
B. Nó đo lượng không khí nạp bằng tần số của dòng xoáy sinh ra từ dòng không khí.
C. Nó đo khối lượng không khí nạp tuỳ theo độ lớn của dòng điện cần thiết để duy trì nhiệt độ không đổi của dây sấy.
D. Nó điều khiển độ lớn của dòng điện bằng cách thay đổi giá trị của điện trở của biến trở bên trong để duy trì nhiệt độ của dây sấy.
CÂU 24: Những câu sau đây liên quan đến cảm biến oxy và cảm biến tỷ lệ không khí - nhiên liệu. Hãy chọn câu nào là Đúng.
A. Cảm biến ôxy truyền tín hiệu 1V khi tỷ lệ không khí - nhiên liệu nhạt. Nó truyền 0V khi tỷ lệ này đậm.
B. Cảm biến ôxy phát hiện lượng ôxy trong khí xả.
C. Cảm biến ôxy phát hiện sự chênh lệch về nồng độ oxy giữa bên trong và bên ngoài của cảm biến này.
D. Cảm biến tỷ lệ không khí - nhiên liệu truyền tín hiệu gần 4V (cao) khi tỷ lệ không khí - nhiên liệu đậm và xấp xỉ 2,2V (thấp) khi tỷ lệ này nhạt.
CÂU 25: Những câu sau đây liên quan đến lượng phun nhiên liệu của vòi phun. Hãy chọn câu nào là Đúng.
A. Lượng phun nhiên liệu được điều chỉnh bằng cách thay đổi mức mà pittông của vòi phun nâng lên.
B. Lượng phun nhiên liệu được điều khiển bằng thời gian mà dòng điện được đưa vào cuộn dây của vòi phun.
C. Lượng phun nhiên liệu được điều khiển bằng độ lớn dòng điện đi vào cuộn dây của vòi phun.
D. Lượng phun nhiên liệu được điều chỉnh bằng áp suất đặt vào vòi phun.
CÂU 26: Những câu sau đây liên quan đến tín hiệu IGT và IGF. Hãy chọn câu nào là Đúng.
A. Trong DIS (Hệ thống đánh lửa trực tiếp) mọi tín hiệu IGT được chuyển đến mỗi IC đánh lửa ở cùng thời điểm.
B. ECU động cơ phân phối IGT đến mỗi IC đánh lửa theo trình tự đánh lửa.
C. Dòng điện sơ cấp của cuộn đánh lửa bị ngắt khi tín hiệu IGT ON.
D. Khi tín hiệu IGT được đưa vào ECU động cơ, chức năng chẩn đoán hoặc an toàn sẽ được kích hoạt.
CÂU 27: Những câu sau đây liên quan đến ISCV kiểu cuộn dây quay. Hãy chọn câu nào sau đây là Sai.
A. Nó điều chỉnh góc mở bằng cách làm van này quay.
B. Góc mở của van được điều khiển bằng cách thay đổi thứ tự của dòng điện chạy vào các cuộn dây.
C. Góc mở của van được điều khiển bằng chiều và độ lớn của dòng điện.
D. Nếu ngắt giắc nối này, động cơ vẫn tiếp tục quay vì van này mở ở góc mở không đổi.
CÂU 28: Những câu sau đây về DTC. Hãy chọn câu Sai.
A. DTC được lưu trong ECU động cơ khi ECU động cơ xác định thấy rằng điện áp gửi từ các cảm biến là bình thường.
B. Điều kiện theo dõi từ ECU động cơ khác nhau theo mã DTC, chẳng hạn như những yêu cầu lái xe.
C. Mã DTC chắc chắn được lưu lại khi nó phát hiện thấy trong một chu kỳ lái xe.
D. Đối với một số DTC, dữ liệu lưu tức thời được lưu cùng một lúc với khi DTC được lưu trong ECU động cơ.
CÂU 29: Hình minh họa sau đây thể hiện mạch điều khiển bơm nhiên liệu. Đối với hoạt động của nó, hãy chọn câu nào là Sai.
A. ECU động cơ bật mở rơle mở mạch và bơm nhiên liệu làm việc trong khi khoá điện đang ở vị trí IG.
B. Tín hiệu STA được đưa vào ECU động cơ và bơm nhiên liệu làm việc trong khi khoá điện đang ở vị trí ST.
C. Tín hiệu NE được đưa vào ECU động cơ khi động cơ đang nổ máy và bơm nhiên liệu làm việc liên tục.
D. Nếu động cơ bị chết máy, bơm nhiên liệu ngừng làm việc vì tín hiệu NE không được đưa vào ECU động cơ cho dù khoá điện ở vị trí IG.
CÂU 30: Những câu sau đây liên quan đến việc làm đậm để tăng tốc, hãy chọn câu nào là Đúng.
A. V iệc tăng tốc được cảm biến tốc độ của xe phát hiện.
B. Đối với việc làm đậm để tăng tốc, nhiên liệu tăng lên mạnh khi bắt đầu tăng tốc và sau đó giảm dần cho đến khi việc giảm này kết thúc.
C. Việc tăng tốc càng nhanh, mức tăng khối lượng phun càng nhỏ.
D. V iệc tăng tốc được phát hiện bởi cảm biến vị trí của trục cơ và cảm biến vị trí của trục cam.
Điều khiển động cơ Diesel
CÂU 31: Các câu sau đây liên quan tới hệ thống EFI-diesel thông thường. Hãy chọn câu Sai.
A. Trong hệ thống EFI-diesel thông thường, việc phun nhiên liệu bằng điện tử được điều khiển bởi ECU. Tuy nhiên, các cơ cấu bơm và phân phối nhiên liệu đều giống như loại bơm kiểu cơ khí
B. Trong hệ thống EFI-diesel thông thường, SPV điều khiển lượng phun nhiên liệu thay cho van ly tâm, và TCV điều chỉnh thời điểm phun thay cho bộ định thời.
C. Trong hệ thống EFI-diesel thông thường, có sử dụng một bơm loại píttông hướng trục hoặc một bơm loại píttông hướng kính. Mặc dù các loại bơm này khác nhau về kết cấu, nhưng áp suất phun của chúng được điều khiển cùng một áp suất như nhau.
D. Trong hệ thống EFI-diesel thông thường, lượng phun và thời điểm phun được kiểm soát tối ưu để phù hợp với các tình trạng hoạt động, tuỳ thuộc vào các tín hiệu nhận được từ nhiều cảm biến khác nhau. Do đó việc tiết kiệm nhiên liệu được cải thiện và lượng khói thải sẽ giảm.
CÂU 32: Các câu sau đây liên quan tới điều khiển lượng phun của hệ thống EFI-diesel thông thường. Hãy chọn câu Đúng.
A. Thời điểm mở và đóng của SPV được thay đổi để tăng hoặc giảm lượng nhiên liệu được đưa vào pít tông nhằm điều khiển lượng phun.
B. Khi pít tông bắt đầu chuyển động, khi SPV đóng, nhiên liệu bắt đầu được bơm. Việc làm chậm thời điểm bắt đầu bơm sẽ giảm hành trình bơm thực tế của pít tông, do đó làm giảm lượng phun.
C. Khi pít tông chuyển động và nhiên liệu trong buồng được nén lại đến một áp suất quy định, thì quá trình phun bắt đầu. Sau đó , SPV mở để thay đổi thời điểm để xả bớt nhiên liệu bị nén quá cao trong buồng nhằm điều khiển lượng phun.
D. Cùng với chuyển động của pít tông , SPV đóng van của mình lại vào thời điểm bắt đầu phun và mở van vào cuối kỳ phun. Khoảng thời gian đóng được điều chỉnh để điều khiển lượng phun.
CÂU 33: Các câu sau đây liên quan tới cơ cấu của việc điều chỉnh áp suất nhiên liệu. Hãy chọn câu Đúng.
A. Khi thời gian mở của SCV dài , lượng nhiên liệu được dẫn vào pít tông tăng lên làm cho áp suất nhiên liệu tăng.
B. Khi SCV vẫn còn mở, nhiên liệu được xả và bơm làm cho áp suất nhiên liệu giảm.
C. Khi thời điểm mở của SCV sớm , nhiên liệu bị nén trong pít tông bị xả sớm, làm cho áp suất nhiên liệu bị giảm.
D. SCV nhận các tín hiệu từ ECU để điều khiển áp suất nhiên liệu được tạo ra sao cho áp suất nhiên liệu trong ống phân phối được giữ cố định tại một áp suất quy định thậm chí trong trường hợp tốc độ của động cơ tăng.
CÂU 34: Các câu sau đây liên quan tới kiểm tra và thay thế các vòi phun của EFI-diesel ống phân phối. Hãy chọn câu Sai.
A. Trong khi kiểm tra vòi phun, đo giá trị điện trở giữa các cực.
B. Để lắp lại các vòi phun cần phải chú ý tới hướng lắp và sự thẳng hàng của chúng.
C. Trong khi thực hiện phép thử phun của vòi phun, các cút nối ống tại các vòi phun phải được nới lỏng khi động cơ ở chế độ chạy không tải, để ngừng việc phun thông qua sự rò rỉ nhiên liệu.
D. Rò rỉ nhiên liệu giữa vòi phun và đường ống có thể được kiểm tra ở một áp suất cao bằng việc tiến hành thử kích hoạt với việc dùng máy chẩn đoán.
CÂU 35 Các câu sau đây liên quan tới việc thay thế các ống phun của EFI-diesel ống phân phối. Hãy chọn câu Đúng.
A. Nếu chỉ các thay mới các vòi phun, các ống phun có thể tái sử dụng được.
B. Nếu cả vòi phun và ống phân phối được thay mới, các ống phun có thể tái sử dụng được.
C. Nếu cả các vòi phun và ống phân phối được tháo ra và lắp lại, các ống phun có thể tái sử dụng được.
D. Một khi các ống phun đã được tháo ra, chúng không thể tái sử dụng được.
CÂU 36 Các câu sau đây liên quan tới hệ thống EFI-diesel thông thường. Hãy chọn câu Sai.
A. Trong hệ thống EFI-diesel thông thường, việc phun nhiên liệu bằng điện tử được điều khiển bởi ECU. Tuy nhiên, các cơ cấu bơm và phân phối nhiên liệu đều giống như loại bơm kiểu cơ khí
B. Trong hệ thống EFI-diesel thông thường, SPV điều khiển lượng phun nhiên liệu thay cho van ly tâm, và TCV điều chỉnh thời điểm phun thay cho bộ định thời.
C. Trong hệ thống EFI-diesel thông thường, có sử dụng một bơm loại píttông hướng trục hoặc một bơm loại píttông hướng kính.
Mặc dù các loại bơm này khác nhau về kết cấu, nhưng áp suất phun của chúng được điều khiển cùng một áp suất như nhau.
D. Trong hệ thống EFI-diesel thông thường, lượng phun và thời điểm phun được kiểm soát tối ưu để phù hợp với các tình trạng hoạt động, tuỳ thuộc vào các tín hiệu nhận được từ nhiều cảm biến khác nhau. Do đó việc tiết kiệm nhiên liệu được cải thiện và lượng khói thải sẽ giảm.
CÂU 37: Các câu sau đây liên quan tới điều khiển lượng phun của hệ thống EFI-diesel thông thường. Hãy chọn câu Đúng.
A. Thời điểm mở và đóng của SPV được thay đổi để tăng hoặc giảm lượng nhiên liệu được đưa vào pít tông nhằm điều khiển lượng phun.
B. Khi pít tông bắt đầu chuyển động, khi SPV đóng, nhiên liệu bắt đầu được bơm. Việc làm chậm thời điểm bắt đầu bơm sẽ giảm hành trình bơm thực tế của pít tông, do đó làm giảm lượng phun.
C. Khi pít tông chuyển động và nhiên liệu trong buồng được nén lại đến một áp suất quy định, thì quá trình phun bắt đầu. Sau đó , SPV mở để thay đổi thời điểm để xả bớt nhiên liệu bị nén quá cao trong buồng nhằm điều khiển lượng phun.
D. Cùng với chuyển động của pít tông , SPV đóng van của mình lại vào thời điểm bắt đầu phun và mở van vào cuối kỳ phun. Khoảng thời gian đóng được điều chỉnh để điều khiển lượng phun.
CÂU 38: Các câu sau đây liên quan tới cơ cấu của việc điều chỉnh áp suất nhiên liệu. Hãy chọn câu Đúng.
A. Khi thời gian mở của SCV dài , lượng nhiên liệu được dẫn vào pít tông tăng lên làm cho áp suất nhiên liệu tăng.
B. Khi SCV vẫn còn mở, nhiên liệu được xả và bơm làm cho áp suất nhiên liệu giảm.
C. Khi thời điểm mở của SCV sớm , nhiên liệu bị nén trong pít tông bị xả sớm, làm cho áp suất nhiên liệu bị giảm.
D. SCV nhận các tín hiệu từ ECU để điều khiển áp suất nhiên liệu được tạo ra sao cho áp suất nhiên liệu trong ống phân phối được giữ cố định tại một áp suất quy định thậm chí trong trường hợp tốc độ của động cơ tăng.
CÂU 39: Các câu sau đây liên quan tới kiểm tra và thay thế các vòi phun của EFI-diesel ống phân phối. Hãy chọn câu Sai.
A. Trong khi kiểm tra vòi phun, đo giá trị điện trở giữa các cực.
B. Để lắp lại các vòi phun cần phải chú ý tới hướng lắp và sự thẳng hàng của chúng.
C. Trong khi thực hiện phép thử phun của vòi phun, các cút nối ống tại các vòi phun phải được nới lỏng khi động cơ ở chế độ chạy không tải, để ngừng việc phun thông qua sự rò rỉ nhiên liệu.
D. Rò rỉ nhiên liệu giữa vòi phun và đường ống có thể được kiểm tra ở một áp suất cao bằng việc tiến hành thử kích hoạt với việc dùng máy chẩn đoán.
CÂU 40: Các câu sau đây liên quan tới việc thay thế các ống phun của EFI-diesel ống phân phối. Hãy chọn câu Đúng.
A. Nếu chỉ các thay mới các vòi phun, các ống phun có thể tái sử dụng được.
B. Nếu cả vòi phun và ống phân phối được thay mới, các ống phun có thể tái sử dụng được.
C. Nếu cả các vòi phun và ống phân phối được tháo ra và lắp lại, các ống phun có thể tái sử dụng được.
D. Một khi các ống phun đã được tháo ra, chúng không thể tái sử dụng được.