Mã lỗi P0842 code, P0843 code - Cảm biến áp suất dầu hộp số
P0842 Cảm biến áp suất dầu hộp số/Mạch công tắc "D" Thấp
P0843 Mạch cảm biến áp suất dầu hộp số / công tắc "A" Cao
Mô tả Mã lỗi P0842 code, P0843 code - Cảm biến áp suất dầu hộp số
ECM học áp suất kẹp đai dẫn động dựa trên tín hiệu áp suất kẹp đai được phát ra bởi cảm biến áp suất dầu.
Số mã lỗi | Hạng mục phát hiện | Điều kiện phát hiện mã lỗi | Khu vực nghi ngờ | MIL | Bộ nhớ |
---|---|---|---|---|---|
P0842 | Cảm biến áp suất dầu hộp số/Mạch công tắc "D" Thấp | 1. Điều kiện chẩn đoán 2. Tình trạng lỗi 3. Thời gian lỗi 4. Khác
1. 2 giây trở lên sau khi khởi động động cơ 2. Ngắn mạch trong mạch cảm biến áp suất dầu 3. 0.5 giây 4. Thuật toán phát hiện 1 hành trình |
·Dây điện hay giắc nối ·Cảm biến áp suất dầu ·ECM |
Bật lên | Lưu lại mã lỗi |
P0843 | Mạch cảm biến áp suất dầu hộp số / công tắc "A" Cao | 1. Điều kiện chẩn đoán 2. Tình trạng lỗi 3. Thời gian lỗi 4. Khác
1. 2 giây trở lên sau khi khởi động động cơ 2. Mạch cảm biến áp suất bị hở hay ngắn mạch với B+ 3. 0.5 giây 4. Thuật toán phát hiện 1 hành trình |
·Dây điện hay giắc nối ·Cảm biến áp suất dầu ·ECM |
Bật lên | Lưu lại mã lỗi |
MÔ TẢ VỀ VIỆC GIÁM SÁT
Những mã lỗi này liên quan tới tình trạng hở hay ngắn mạch cảm biến áp suất dầu. Khi mạch điện của cảm biến áp suất bị hở hay ngắn mạch, ECM sẽ phát hiện hư hỏng và lưu mã lỗi.
Sơ đồ mạch điện xử lý Mã lỗi P0842 code, P0843 code - Cảm biến áp suất dầu hộp số
LƯU Ý:
·Tiến hành hiệu chỉnh ban đầu khi thay thế một trong các chi tiết liên quan tới hộp số vô cấp.
·Xác nhận rằng không có mã lõi nào được lưu sau khi tiến hành cài đặt ban đầu.
Quy trình xử lý Mã lỗi P0842 code, P0843 code - Cảm biến áp suất dầu hộp số
1.ĐỌC GIÁ TRỊ BẰNG MÁY CHẨN ĐOÁN (ÁP SUẤT DẦU A/T)
CHÚ Ý:Thử tốc độ không tải luôn được thực hiện với ít nhất 2 kỹ thuật viên.Một kỹ thuật viên sẽ quan sát tình trạng của các bánh xe và khối chặn bánh xe trong khi kỹ thuật viên còn lại tiến hành phép thử.
LƯU Ý:
·Việc kiểm tra này phải đuợc thực hiện sau khi kiểm tra và xác nhận rằng động cơ bình thường.
·Tiến hành phép thử này khi nhiệt độ dầu hộp số vô cấp nằm trong khoảng từ 50 đến 100°C.
·Tiến hành phép thử với điều hòa tắt OFF.
·Không tiến hành phép thử tốc độ không tải quá 5 giây
a.Hâm nóng động cơ.
b.Gài hết cỡ phanh đỗ và chèn 4 bánh xe.
c.Nối máy chẩn đoán GTS với giắc DLC3.
d.Bật khóa điện ON (IG).
e.Bật máy chẩn đoán GTS.
f.Vào các menu sau: Powertrain / Engine and ECT / Active Test / Connect the TC and TE1.
Powertrain > Engine and ECT > Active Test
Hiển thị của máy chẩn đoán |
---|
Kết nối TC và TE1 |
g.Vào các menu sau: Powertrain / Engine and ECT / Data List / Primary.
h.Theo hiển thị trên máy chẩn đoán, đọc Danh mục Dữ liệu.
Powertrain > Engine and ECT > Data List
Hiển thị của máy chẩn đoán | Hạng Mục Đo | Phạm vi | Điều kiện bình thường | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
Áp suất dầu A/T | Giá trị áp suất dầu thứ cấp | min.: -64 MPa max.: 63.998 MPa |
Kiểm tra áp suất dầu thứ cấp:
·D position stall speed test: 2.9 to 4.7 MPa (29.6 to 47.9 kgf/cm2, 421 to 682 psi) ·R position stall speed test: 2.8 to 3.6 MPa (28.6 to 36.7 kgf/cm2, 406 to 522 psi) |
- |
Powertrain > Engine and ECT > Data List
Hiển thị của máy chẩn đoán |
---|
Áp suất dầu A/T |
Kết quả:
Kết quả | Chuyển đến |
---|---|
Dữ liệu được hiển thị không nằm trong Phạm vi điều kiện bình thường | A |
Dữ liệu được hiển thị nằm trong Phạm vi điều kiện bình thường | B |
A 2.KIỂM TRA DÂY ĐIỆN VÀ GIẮC NỐI (CẢM BIẾN ÁP SUẤT DẦU- ECM)
B 6.THAY ECM
2.KIỂM TRA DÂY ĐIỆN VÀ GIẮC NỐI (CẢM BIẾN ÁP SUẤT DẦU- ECM)
a.Ngắt giắc B29 của cảm biến áp suất dầu.
b.Rút giắc nối B33 của ECM.
c.Đo điện trở dựa theo giá trị (các giá trị) trong bảng dưới đây.
Điện trở tiêu chuẩn:
Nối dụng cụ đo | Điều kiện | Điều kiện tiêu chuẩn |
---|---|---|
B29-1 (E2) - B33-121 (EPTO) | Luôn luôn | Dưới 1 Ω |
B29-2 (PTO) - B33-89 (PTO) | Luôn luôn | Dưới 1 Ω |
B29-3 (VC) - B33-120 (VCPT) | Luôn luôn | Dưới 1 Ω |
B29-1 (E2) hoặc B33-121 (EPTO) - Mát thân xe và các cực khác | Luôn luôn | 10 kΩ trở lên |
B29-2 (PTO) hoặc B33-89 (PTO) - Mát thân xe và các cực khác | Luôn luôn | 10 kΩ trở lên |
B29-3 (VC) hoặc B33-120 (VCPT) - Mát thân xe và các cực khác | Luôn luôn | 10 kΩ trở lên |
d.Đo điện áp dựa theo các giá trị trong bảng dưới đây.
Điện áp tiêu chuẩn:
Nối dụng cụ đo | Điều kiện | Điều kiện tiêu chuẩn |
---|---|---|
B33-89 (PTO) - Mát thân xe | Khóa điện bật ON (IG) | Dưới 1 V |
B29-2 (PTO) - Mát thân xe | Khóa điện bật ON (IG) | Dưới 1 V |
e.Lắp giắc nối B33 của ECM.
f.Lắp giắc nối B29 cảm biến áp suất dầu.
Kết quả:
Chuyển đến |
---|
OK |
NG |
OK 3.KIỂM TRA ECM (ĐIỆN ÁP CỰC VCPT)
NG SỬA CHỮA HAY THAY THẾ DÂY DẪN HOẶC GIẮC NỐI (CẢM BIẾN ÁP SUẤT DẦU - ECM)
3.KIỂM TRA ECM (ĐIỆN ÁP CỰC VCPT)
a.
Ngắt giắc B29 của cảm biến áp suất dầu.
b.Đo điện áp dựa theo các giá trị trong bảng dưới đây.
Điện áp tiêu chuẩn:
Nối dụng cụ đo | Điều kiện | Điều kiện tiêu chuẩn |
---|---|---|
B29-3 (VC) - B29-1 (E2) | Khóa điện bật ON (IG) | Từ 4.75 đến 5.25 V |
c.Lắp giắc nối B29 cảm biến áp suất dầu.
Kết quả:
Chuyển đến |
---|
OK |
NG |
OK 4.THAY THẾ CẢM BIẾN ÁP SUẤT DẦU
NG 5.THAY ECM
4.THAY THẾ CẢM BIẾN ÁP SUẤT DẦU
a.Thay cảm biến áp suất dầu.
Kết quả:
Chuyển đến |
---|
TIẾP |
TIẾP TIẾN HÀNH KHỞI TẠO
5.THAY ECM
a.Thay thế ECM.
Kết quả:
Chuyển đến |
---|
TIẾP |
TIẾP TIẾN HÀNH KHỞI TẠO
6.THAY ECM
a.Thay thế ECM.
Kết quả:
Chuyển đến |
---|
TIẾP |
TIẾP TIẾN HÀNH KHỞI TẠO