Mã lỗi P2829 code - Lỗi van điện từ điều khiển áp suất
P2829 Tính năng van điện từ điều khiển áp suất "K" (Van điện từ chuyển số SLS)
Mô tả Mã lỗi P2829 code - Lỗi van điện từ điều khiển áp suất
ECM sẽ điều khiển hiệu chỉnh áp suất dầu thứ cấp dựa vào tín hiệu áp suất dầu thứ cấp được phát hiện từ cảm biến áp suất dầu.
Số mã lỗi | Hạng mục phát hiện | Điều kiện phát hiện mã lỗi | Khu vực nghi ngờ | MIL | Bộ nhớ |
---|---|---|---|---|---|
P2829 | Tính năng van điện từ điều khiển áp suất "K" (Van điện từ chuyển số SLS) | 1. Điều kiện chẩn đoán 2. Tình trạng lỗi 3. Thời gian lỗi 4. Khác Điều kiện phát hiện mã lỗi 1: 1.The requested oil pressure value is 0.5 MPa (5.1 kgf/cm2, 73 psi) or less. 2.The oil pressure sensor output value is 3.0 MPa (30.6 kgf/cm2, 435 psi) or higher. 3. 3 giây 4.Thuật toán phát hiện 2 hành trình Điều kiện phát hiện mã lỗi 2:1.Cần chuyển số ở vị trí D và lái xe ở tốc độ từ 8 km/h trở xuống. 2.Tỷ lệ giữa tốc độ quay của puli sơ cấp (NIN) và puli thứ cấp (NOUT) vượt quá giới hạn thiết kế. 3. 0.2 giây 4.Thuật toán phát hiện 2 hành trình |
·Cảm biến áp suất dầu ·Cụm hộp số vô cấp · ECM |
Bật lên | Lưu lại mã lỗi |
MÔ TẢ VỀ VIỆC GIÁM SÁT
ECM sẽ kiểm tra xem áp suất kẹp đai truyền động có bị cao hay thấp không. Nếu nó phát hiện ra lỗi có khí ở van điện từ chuyển số SLS và ở cảm biến áp suất dầu, EMC sẽ xác định đó là trạng thái lỗi, bật sáng đèn MIL và lưu mã lỗi.
LƯU Ý:
·Tiến hành hiệu chỉnh ban đầu khi thay thế một trong các chi tiết liên quan tới hộp số vô cấp.
·Xác nhận rằng không có mã lõi nào được lưu sau khi tiến hành cài đặt ban đầu.
Quy trình xử lý Mã lỗi P2829 code - Lỗi van điện từ điều khiển áp suất
1.KIỂM TRA MÃ LỖI PHÁT RA (BAO GỒM CẢ MÃ LỖI P2829)
a.Nối máy chẩn đoán GTS với giắc DLC3.
b.Bật khóa điện ON (IG).
c.Bật máy chẩn đoán GTS.
d.Vào các menu sau: Powertrain / Engine and ECT / Trouble Codes.
Powertrain > Engine and ECT > Trouble Codes
e.Đọc mã lỗi bằng máy chẩn đoán.
Kết quả:
Kết quả | Chuyển đến |
---|---|
Chỉ có mã lỗi U2829 xuất hiện | A |
Mã lỗi P2829 và các mã khác phát ra | B |
GỢI Ý:Nếu bất kỳ mã lỗi nào khác bên cạnh mã P2829 được phát ra, thì tiến hành khắc phục hư hỏng cho các mã lỗi đó trước.
A 2.ĐỌC GIÁ TRỊ BẰNG MÁY CHẨN ĐOÁN (ÁP SUẤT DẦU A/T)
B ĐẾN BẢNG MÃ LỖI
2.ĐỌC GIÁ TRỊ BẰNG MÁY CHẨN ĐOÁN (ÁP SUẤT DẦU A/T)
CHÚ Ý:Thử tốc độ không tải luôn được thực hiện với ít nhất 2 kỹ thuật viên.Một kỹ thuật viên sẽ quan sát tình trạng của các bánh xe và khối chặn bánh xe trong khi kỹ thuật viên còn lại tiến hành phép thử.
LƯU Ý:
·Việc kiểm tra này phải đuợc thực hiện sau khi kiểm tra và xác nhận rằng động cơ bình thường.
·Tiến hành phép thử này khi nhiệt độ dầu hộp số vô cấp nằm trong khoảng từ 50 đến 100°C.
·Tiến hành phép thử với điều hòa tắt OFF.
·Không tiến hành thử tốc độ dừng quá 5 giây
a.Hâm nóng động cơ.
b.Gài hết cỡ phanh đỗ và chèn 4 bánh xe.
c.Nối máy chẩn đoán GTS với giắc DLC3.
d.Bật khóa điện ON (IG).
e.Bật máy chẩn đoán GTS.
f.Vào các menu sau: Powertrain / Engine and ECT / Active Test / Connect the TC and TE1.
Powertrain > Engine and ECT > Active Test
Hiển thị của máy chẩn đoán |
---|
Kết nối TC và TE1 |
g.Vào các menu sau: Powertrain / Engine and ECT / Data List / Primary.
h.Theo hiển thị trên máy chẩn đoán, đọc Danh mục Dữ liệu.
Powertrain > Engine and ECT > Data List
Hiển thị của máy chẩn đoán | Hạng Mục Đo | Phạm vi | Điều kiện bình thường | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
Áp suất dầu A/T | Giá trị áp suất dầu thứ cấp | min.: -64 MPa max.: 63.998 MPa |
Kiểm tra áp suất dầu thứ cấp:
·D position stall speed test: 2.9 to 4.7 MPa (29.6 to 47.9 kgf/cm2, 421 to 682 psi) ·R position stall speed test: 2.8 to 3.6 MPa (28.6 to 36.7 kgf/cm2, 406 to 522 psi) |
- |
Powertrain > Engine and ECT > Data List
Hiển thị của máy chẩn đoán |
---|
Áp suất dầu A/T |
Kết quả:
Kết quả | Chuyển đến |
---|---|
Dữ liệu được hiển thị không nằm trong Phạm vi điều kiện bình thường | A |
Dữ liệu được hiển thị nằm trong Phạm vi điều kiện bình thường | B |
A 3.THAY THẾ CẢM BIẾN ÁP SUẤT DẦU
B KIỂM TRA CÁC LỖI CHẬP CHỜN
3.THAY THẾ CẢM BIẾN ÁP SUẤT DẦU
a.Thay cảm biến áp suất dầu.
Kết quả:
Chuyển đến |
---|
TIẾP |
TIẾP 4.XÓA MÃ LỖI
4.XÓA MÃ LỖI
a.Xóa các mã lỗi.
Powertrain > Engine and ECT > Clear DTCs
Kết quả:
Chuyển đến |
---|
TIẾP |
TIẾP 5.TIẾN HÀNH KHỞI TẠO
5.TIẾN HÀNH KHỞI TẠO
LƯU Ý:·Khi đặt lại bộ nhớ (Reset Memory), dữ liệu hiệu chỉnh điểm không của cảm biến giảm tốc và áp suất dầu hộp số vô cấp (hiệu chỉnh áp suất dầu hộp số vô cấp) sẽ bị xóa. Hãy tiến hành đặt lại bộ nhớ, hiệu chỉnh điểm không của cảm biến độ lệch và gia tốc và hiệu chỉnh áp suất dầu hộp số CVT khi thay thế bất kỳ một trong các chi tiết trong bảng sau đây.
Chi thiết được thay thế |
---|
·Cụm hộp số vô cấp ·ECM ·Cảm biến áp suất dầu ·ECU túi khí (Cảm biến độ lệch và cảm biến gia tốc) |
·Sau khi tiến hành đặt lại bộ nhớ "Reset Memory", hãy tiến hành hiệu chỉnh điểm không của cảm biến giảm tốc trước, sau đó hiệu chỉnh áp suất dầu hộp số vô cấp.
·Chỉ tiến hành hiệu chỉnh khi xe đang đỗ trên bề mặt bằng phẳng (Độ dốc: 0 +/- 0.25°).
·Không rung hoặc lắc xe trong khi hiệu chỉnh.
a.Sử dụng máy chẩn đoán, tiến hành đặt lại bộ nhớ (Reset Memory), hiệu chỉnh điểm không của cảm biến giảm tốc và hiệu chỉnh áp suất dầu hộp số vô cấp.
b.Kiểm tra các mã lỗi một lần nữa.
Kết quả:
Chuyển đến |
---|
TIẾP |
TIẾP 6.KIỂM TRA MÃ LỖI PHÁT RA
6.KIỂM TRA MÃ LỖI PHÁT RA
a.Nối máy chẩn đoán GTS với giắc DLC3.
b.Bật khóa điện ON (IG).
c.Bật máy chẩn đoán GTS.
d.Vào các menu sau: Powertrain / Engine and ECT / Trouble Codes.
Powertrain > Engine and ECT > Trouble Codes
e.Đọc mã lỗi bằng máy chẩn đoán.
Kết quả:
Kết quả | Chuyển đến |
---|---|
Mã lỗi P2829 xuất hiện | A |
Các mã lỗi không phát ra | B |
A 7.THAY ECM
B KẾT THÚC
7.THAY ECM
a.Thay thế ECM.
Kết quả:
Chuyển đến |
---|
TIẾP |
TIẾP 8.TIẾN HÀNH KHỞI TẠO
8.TIẾN HÀNH KHỞI TẠO
LƯU Ý:
·Khi đặt lại bộ nhớ (Reset Memory), dữ liệu hiệu chỉnh điểm không của cảm biến giảm tốc và áp suất dầu hộp số vô cấp (hiệu chỉnh áp suất dầu hộp số vô cấp) sẽ bị xóa. Hãy tiến hành đặt lại bộ nhớ, hiệu chỉnh điểm không của cảm biến độ lệch và gia tốc và hiệu chỉnh áp suất dầu hộp số CVT khi thay thế bất kỳ một trong các chi tiết trong bảng sau đây.
Chi thiết được thay thế |
---|
·Cụm hộp số vô cấp ·ECM ·Cảm biến áp suất dầu ·ECU túi khí (Cảm biến độ lệch và cảm biến gia tốc) |
·Sau khi tiến hành đặt lại bộ nhớ "Reset Memory", hãy tiến hành hiệu chỉnh điểm không của cảm biến giảm tốc trước, sau đó hiệu chỉnh áp suất dầu hộp số vô cấp.
·Chỉ tiến hành hiệu chỉnh khi xe đang đỗ trên bề mặt bằng phẳng (Độ dốc: 0 +/- 0.25°).
·Không rung hoặc lắc xe trong khi hiệu chỉnh.
a.Sử dụng máy chẩn đoán, tiến hành đặt lại bộ nhớ (Reset Memory), hiệu chỉnh điểm không của cảm biến giảm tốc và hiệu chỉnh áp suất dầu hộp số vô cấp.
b.Kiểm tra các mã lỗi một lần nữa.
Kết quả:
Chuyển đến |
---|
TIẾP |
TIẾP 9.KIỂM TRA MÃ LỖI PHÁT RA
9.KIỂM TRA MÃ LỖI PHÁT RA
a. Nối máy chẩn đoán GTS với giắc DLC3.
b.Bật khóa điện ON (IG).
c.Bật máy chẩn đoán GTS.
d.Vào các menu sau: Powertrain / Engine and ECT / Trouble Codes.
Powertrain > Engine and ECT > Trouble Codes
e.Đọc mã lỗi bằng máy chẩn đoán.
Kết quả:
Kết quả | Chuyển đến |
---|---|
Mã lỗi P2829 xuất hiện | A |
Các mã lỗi không phát ra | B |
An10.THAY THẾ CỤM HỘP SỐ VÔ CẤP
B KẾT THÚC
10.THAY THẾ CỤM HỘP SỐ VÔ CẤP
a.Thay hộp số vô cấp.
Kết quả:
Chuyển đến |
---|
TIẾP |
TIẾP 11.XÓA MÃ LỖI
11.XÓA MÃ LỖI
a. Xóa các mã lỗi.
Powertrain > Engine and ECT > Clear DTCs
Kết quả:
Chuyển đến |
---|
TIẾP |
TIẾP TIẾN HÀNH KHỞI TẠO