Mức phí qua các trạm thu phí cao tốc Nội Bài - Lào Cai mới nhất 2024

Tác giả: Tô Hòa Ngày đăng: 18/02/2024

Thông tin chung về cao tốc nội bài - lào cai

- Đường cao tốc Hà Nội - Lào Cai dài 265 km, bắt đầu từ nút giao quốc lộ 2 và đường cao tốc Bắc Thăng Long - Nội Bài (Hà Nội) và kết thúc tại xã Quang Kim (huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai).

- Tuyến cao tốc này đi qua 5 tỉnh và thành phố: Vĩnh Phúc, Phú Thọ, Yên Bái, Lào Cai và Hà Nội.

- Đoạn đầu của tuyến cao tốc là Hà Nội - Yên Bái, có tốc độ tối đa 120 km/h, gồm 4 làn xe chạy và 2 làn dừng khẩn cấp.

- Đoạn thứ hai là Yên Bái - Lào Cai, có tốc độ tối đa 80 km/h, gồm 2 làn xe chạy và 2 làn dừng khẩn cấp.

- Có 2 lối đi vào tuyến cao tốc Hà Nội - Lào Cai. Lựa chọn thứ nhất là qua trạm thu phí rẽ phải tại nút giao vòng xuyến đường Bắc Thăng Long - Nội Bài, sau đó rẽ trái qua cầu vượt Thụy Hương 2, sau đó nhập vào đường cao tốc. Lựa chọn thứ hai là đi đến nút giao quốc lộ 2 và đường Bắc Thăng Long - Nội Bài, rẽ trái vào quốc lộ 2 và sau đó rẽ phải vào đường cao tốc tại nhánh phải của nút giao giữa đường cao tốc và quốc lộ 2.

Các nút giao cao tốc Nội Bài – Lào Cai

Tuyến cao tốc Hà Nội - Lào Cai có tổng cộng 20 nút giao trên suốt tuyến đường. Dưới đây là danh sách các nút giao và điểm đến của chúng:

  1. IC01: Nút giao với Quốc lộ 2 tại Thanh Xuân, Sóc Sơn, Hà Nội đi sân bay Quốc tế Nội Bài, Vĩnh Yên, Phúc Yên, cầu Thăng Long.
  2. IC02: Nút giao với đường Nguyễn Tất Thành (Phúc Yên) tại Nam Viêm, Phúc Yên, Vĩnh Phúc đi Phúc Yên.
  3. IC03: Nút giao với tỉnh lộ 310B tại Sơn Lôi, Bình Xuyên, Vĩnh Phúc đi tới khu công nghiệp Bình Xuyên.
  4. IC04: Nút giao với Quốc lộ 2B tại Kim Long, Tam Dương đi tới TT. Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc.
  5. IC05: Nút giao với Quốc lộ 3C tại Hợp Hòa, Tam Dương, Vĩnh Phúc đi thị trấn Hợp Hòa.
  6. IC06: Nút giao với tỉnh lộ 305C tại VănQuán, Lập Thạch, Vĩnh Phúc đi TT. Lập Thạch, cầu Việt Trì.
  7. IC07: Nút giao với đường Phù Đổng (Việt Trì), Phượng Lâu, Phú Thọ.
  8. IC08: Nút giao với Quốc lộ 2 tại Phù Ninh, Phù Ninh, Phú Thọ đi tới TT. Đoan Hùng, Tuyên Quang, Hà Giang, Việt Trì, đền Hùng.
  9. IC09: Đi tới thị xã Phú Thọ, TT. Thanh Ba.
  10. IC10: Nút giao với Quốc lộ 32C tại Cẩm Khê, Phú Thọ đi TT. Cẩm Khê.
  11. IC11: Nút giao tại Hạ Hòa, Vô Tranh, Phú Thọ đi TT. Hạ Hòa.
  12. IC12: Nút giao với đường Âu Cơ tại Minh Quân, Trấn Yên, Yên Bái đi thành phố Yên Bái, thị xã Nghĩa Lộ, TP. Tuyên Quang.
  13. IC13: Nút giao với Quốc lộ 37 tại Âu Lâu, Yên Bái đi TP. Yên Bái.
  14. IC14: Nút giao với tỉnh lộ 151 tại An Thịnh, Văn Yên, Yên Bái đi tới TP. Yên Bái.
  15. IC16: Nút giao với Quốc lộ 279 tại Tân Thượng, Vân Bàn, Lào Cai đi Bảo Hà, TT. Bảo Yên, TT. Văn Bàn.
  16. IC17: Nút giao với Quốc lộ 4E và tỉnh lộ 151 tại Xuân Giao, Bảo Thắng, Lào Cai đi thị trấn Tằng Loỏng, TT. Phố Lu, TT. Bắc Hà.
  17. IC18: Nút giao với Quốc lộ 4E và đường Bình Minh tại Cam Đường, Lào Cai đi TP. Lào Cai.
  18. IC19: Nút giao với Quốc lộ 4D tại Bắc Cường, Lào Cai đi TP. Lào Cai, thị xã Sa Pa, TP. Lai Châu, cửa khẩu Lào Cai.
  19. Nút giao với đường Khúc Thừa Dụ (TP. Lào Cai), Đồng Tuyển, Lào Cai hướng cửa khẩu Kim Thành.

Đây là thông tin về các nút giao trên tuyến cao tốc Hà Nội - Lào Cai. Các nút giao này cung cấp điểm vào và ra cho các địa phương và địa điểm khác nhau trong hành trình trên tuyến đường này.

Mức phí các trạm thu phí cao tốc Nội Bài - Lào Cai năm 2024

Chi tiết về mức phí trên tuyến cao tốc Hà Nội - Lào Cai dựa trên lộ trình và loại phương tiện, áp dụng từ 6 giờ ngày 25/11/2018 như sau:

Lộ trình: Km6 ↔ IC11

- Loại 1: 150.000 VNĐ

- Loại 2: 220.000 VNĐ

- Loại 3: 300.000 VNĐ

- Loại 4: 370.000 VNĐ

- Loại 5: 590.000 VNĐ

Lộ trình: IC3 ↔ IC11

- Loại 1: 130.000 VNĐ

- Loại 2: 190.000 VNĐ

- Loại 3: 250.000 VNĐ

- Loại 4: 310.000 VNĐ

- Loại 5: 500.000 VNĐ

Lộ trình: IC4 ↔ IC11

- Loại 1: 110.000 VNĐ

- Loại 2: 170.000 VNĐ

- Loại 3: 220.000 VNĐ

- Loại 4: 280.000 VNĐ

- Loại 5: 440.000 VNĐ

Lộ trình: IC6 ↔ IC11

- Loại 1: 90.000 VNĐ

- Loại 2: 130.000 VNĐ

- Loại 3: 180.000 VNĐ

- Loại 4: 220.000 VNĐ

- Loại 5: 350.000 VNĐ

Lộ trình: IC7 ↔ IC11

- Loại 1: 70.000 VNĐ

- Loại 2: 110.000 VNĐ

- Loại 3: 150.000 VNĐ

- Loại 4: 190.000 VNĐ

- Loại 5: 300.000 VNĐ

Lộ trình: IC8 ↔ IC11

- Loại 1: 70.000 VNĐ

- Loại 2: 100.000 VNĐ

- Loại 3: 130.000 VNĐ

- Loại 4: 160.000 VNĐ

- Loại 5: 260.000 VNĐ

Lộ trình: IC9 ↔ IC11

- Loại 1: 50.000 VNĐ

- Loại 2: 70.000 VNĐ

- Loại 3: 100.000 VNĐ

- Loại 4: 120.000 VNĐ

- Loại 5: 190.000 VNĐ

Lộ trình: IC10 ↔ IC11

- Loại 1: 30.000 VNĐ

- Loại 2: 40.000 VNĐ

- Loại 3: 60.000 VNĐ

- Loại 4: 70.000 VNĐ

- Loại 5: 120.000 VNĐ

Lộ trình: IC11 ↔ IC12

- Loại 1: 20.000 VNĐ

- Loại 2: 40.000 VNĐ

- Loại 3: 50.000 VNĐ

- Loại 4: 60.000 VNĐ

- Loại 5: 100.000 VNĐ

Lộ trình: IC11 ↔ IC14

- Loại 1: 60.000 VNĐ

- Loại 2: 100.000 VNĐ

- Loại 3: 130.000 VNĐ

- Loại 4: 160.000 VNĐ

- Loại 5: 250.000 VNĐ

Lộ trình: IC11 ↔ IC16

- Loại 1: 110.000 VNĐ

- Loại 2: 170.000 VNĐ

- Loại 3: 220.000 VNĐ

- Loại 4: 280.000 VNĐ

- Loại 5: 450.000 VNĐ

Lộ trình: IC11 ↔ IC17

- Loại 1: 150.000 VNĐ

- Loại 2: 220.000 VNĐ

- Loại 3: 290.000 VNĐ

- Loại 4: 370.000 VNĐ

- Loại 5: 590.000 VNĐ

Lộ trình: IC11 ↔ Km237

- Loại 1: 160.000 VNĐ

- Loại 2: 240.000 VNVNĐ

- Loại 3: 320.000 VNĐ

- Loại 4: 400.000 VNĐ

- Loại 5: 630.000 VNĐ

Bạn đang xem: Mức phí qua các trạm thu phí cao tốc Nội Bài - Lào Cai mới nhất 2024
Bài trước Bài sau
VIẾT BÌNH LUẬN CỦA BẠN

Địa chỉ email của bạn sẽ được bảo mật. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

popup

Số lượng:

Tổng tiền:

hotline

Hotline

hotline

Hỗ trợ

zalo

Zalo

zalo

Đại lý

hotline

Hotline

hotline

Hỗ trợ

zalo

Zalo

zalo

Đại lý