So sánh Hyundai Grand i10 2023 và Wigo 2023? Nên mua xe nào?
1. Giới thiệu xe Hyundai Grand i10 và Toyota Wigo
Dòng xe Toyota Wigo và Hyundai Grand i10 là 2 mẫu xe hạng A có thiết kế nhỏ gọn với mức giá thành quá phù hợp với túi tiền nên luôn chiếm được đông đảo sự quan tâm từ mọi người . Hyundai Grand i10 có xuất xứ từ Hàn Quốc cùng với người đồng hương Kia Morning liên tục khuấy đảo thị trường ô tô cỡ nhỏ tại Việt Nam trong nhiều năm gần đây. Còn Wigo ra mắt thị trường nước ta từ cuối năm 2018 nhưng đã nhận được nhiều sự quan tâm và được kì vọng sẽ xô đổ vị thế của các ông lớn trong cùng phân khúc này.
2. So sánh về ngoại thất của i10 2023 và Wigo 2023
Ngoại thất |
Hyundai Grand i10 2023 |
Toyota Wigo 2023 |
Lưới tản nhiệt |
Dạng lưới, viền mạ crom |
Hình lục giác cỡ lớn |
Đèn pha |
Halogen |
Halogen |
Đèn Leb ban ngày và đèn sương mù |
Có |
Có |
Gương chiếu hậu chỉnh, gập điện , tích hợp báo rẽ |
Có |
Có |
Màu xe |
Trắng ,cam, bạc, đỏ tươi, vàng cát, xanh dương |
Cam, đen ,đỏ ,xám,bạc, trắng |
Lốp xe |
165/65R14 |
175/65R14 |
3. So sánh về kích thước của i10 2023 và Wigo 2023
Kích thước(mm) |
Hyundai Grand i10 2023 |
Toyota Wigo 2023 |
Dài |
3795 mm |
3660 mm |
Rộng |
1660 mm |
1600 mm |
Cao |
1505 mm |
1520 mm |
Chiều dài cơ sở |
2425 mm |
2450 mm |
Khoảng sáng gầm xe |
152 mm |
180 mm |
4. So sánh về thông số động cơ xe Hyundai Grand i10 2023 và Toyota Wigo 2023
Thông số |
Hyundai Grand i10 2023 |
Toyota Wigo 2023 |
Động cơ |
1.2L |
1.2L |
Công suất |
Tối đa 87 mã lực |
Tối đa 86 mã lực |
Mô men xoắn |
Tối đa 120 Nm |
Tối đa 107 Nm |
Hộp số |
Số sàn 5 cấp hoặc số tự động 4 cấp |
Số sàn 5 cấp hoặc số tự động 4 cấp |
5. So sánh về nội thất của xe i10 2023 và Wigo 2023
Nội thất |
Hyundai Grand i10 2023 |
Toyota Wigo 2023 |
Vô lăng |
Bọc da |
Nhựa |
Vô lăng trợ lực, gật gù |
Có |
Không |
Ghế |
Bọc da |
Bọc nỉ |
Hàng ghế sau gập 60:40 |
Có |
Có |
CD, kết nối USB, AUX, Bluetooth |
Có |
Có |
Điều hòa |
Chỉnh tay |
Chỉnh cơ |
Về không gian nội thất thì cả 2 xe gần như tương đương nhau.Đều có không gian khá rộng rãi thoáng mát xứng đáng trong tầm giá.Về mặt taplo 2 mẫu xe đều thiết kế theo dạng đối xứng.Nhà Wigo còn mang đến cho bạn bảng điều khiển được mạ bạc tạo thành từng mảng trực quan giúp dễ quan sát.
Nhưng cụm màn hình có kích thước lớn ở trung tâm taplo trên i10 cho khả năng giải trí tốt hơn.Nó còn được trang bị chìa khóa thông minh và khởi động bằng bấm Start/Stop. Còn Wigo không sử dụng chìa kháo thông minh như đối thủ.
6. So sánh về khả năng vận hành của i10 2023 và wigo 2023
Ở khía cạnh này cả 2 đối thủ đề sở hữu cho mình nhiều điểm cộng .Nhờ được trang bị trợ lực lái điện mẫu xe mang lại trải nghiệm 1 cảm giác lái nhẹ nhàng dễ dàng và độ tin cậy cực kỳ cao. Khi di chuyển trong những khu vực chật hẹp xe hoàn toàn có thể xoay sở cực kỳ dễ dàng với thiết kế nhỏ gọn.
Bên cạnh đó, Toyota Wigo cũng được các chuyên đánh giá cao về khả năng vận hành. Với khối động cơ dung tích nhỏ rất phù hợp khi di chuyển trong khu nội thành đông đúc .Với khả năng tiết kiệm nhiên liệu cực kỳ tốt rất phù hợp với tiêu chí của nhiều người dùng. Cộng thêm khả năng cách âm ấn tượng giúp hành khách có trải nghiệm cực kỳ dễ chịu thoải mái.
Mức tiêu thụ nhiên liệu |
Hyundai Grand i10 2023 |
Toyota Wigo 2023 |
Hỗn hợp |
6.3L/100km |
5.2L/100km |
Đô thị |
9.2L/100km |
6.4L/100km |
Cao tốc |
4.6L/100km |
4.4L/100km |
Dung tích bình nhiên liệu |
43L |
33L |
7. So sánh về thiết bị an toàn của i10 2023 và wigo 2023
Về thiết bị an toàn ta thấy trên 2 mẫu xe đều khá tương đồng. Cụ thể:
Thiết bị an toàn |
Hyundai Grand i10 2023 |
Toyota Wigo 2023 |
Hệ thống phanh ABS |
Có |
Có |
Hệ thống phân bổ lực phanh EBD |
|
|
Túi khí ghế lái và ghế hành khách |
Túi khí đôi |
Có |
Cảm biến đỗ xe |
Có |
Có 4 cảm biến lùi |
Hệ thống báo động vã mã hóa động cơ |
Có |
Có |
Khóa trẻ em |
Có |
Có |
Dây đai 3 điểm tất cả các ghế |
Có |
Có |
7. So sánh về giá xe Hyundai i10 2023 và Toyota Wigo 2023
Toyota Wigo 2023 |
Hyundai i10 2023 |
||
Phiên bản |
Giá xe mới |
Phiên bản |
Giá xe mới |
Wigo 1.2 AT |
405 triệu đồng |
I10 1.2 AT |
463 triệu đồng |
Wigo 1.2 MT |
345 triệu đồng |
I10 1.0 AT |
432 triệu đồng |
|
|
I10 1.0 MT |
401 triệu đồng |
8. Nên mua xe Hyundai i10 2023 hay Toyota Wigo 2023 ?
Đầu tiên ta thấy đây là 2 cái tên đình đám là Hyundai và Toyota đến từ Hàn Quốc và Nhật Bản là 2 nhà sản xuất ô tô lớn hàng đầu có độ phủ rộng rãi trên toàn thế giới chứ không riêng gì nước ta. Cho nên khách hàng không phải suy nghĩ về độ uy tín cũng như xuất xứ.Tuy nhiên nếu xét về các khía cạnh trên thì đa số người dùng sẽ nghiêng về xe Hàn hơn.Nhưng nếu xét về những giá trị lâu dài với khả năng tiết kiệm nhiên liệu và khả năng giữ giá thì Wigo sẽ là lựa chọn đáng để tham khảo.