So sánh xe Brio 2023 và Wigo 2023? Nên mua xe nào?
1. Giới thiệu về xe Honda Brio và Toyota Wigo
Toyota Wigo và Honda Brio đều là 2 mẫu xe hạng A với phân khúc thiết kế nhỏ gọn và giá thành hấp dẫn. Hai đối thủ này đều có xuất xứ từ đất nước Nhật Bản chúng bắt đầu cạnh tranh khốc liệt ngay khi tân binh Honda Brio bắt đầu ra mắt tại thị trường Việt Nam . Những ngày đầu nó đã làm mưa làm gió và đến bây giờ nó vẫn đang cạnh tranh với nhà Toyota.
2. So sánh về ngoại thất và kích thước của xe Honda Brio 2023 và Toyota Wigo 2023
Thông số kích thước (mm) |
Honda Brio 2023 |
Toyota Wigo 2023 |
Chiều dài |
3801/3817(RS) |
3660 |
Chiều rộng |
1682 |
1600 |
Chiều cao |
1478 |
1520 |
Chiều dài cơ sở |
2405 |
2455 |
Khoảng sáng gầm |
154 |
160 |
Bán kính vòng quay (m) |
4.6 |
4.7 |
Khối lượng không tải (kg) |
972/991(RS) |
890 |
Số chỗ ngồi |
5 |
5 |
Mặc dù Brio có kích thước tổng thể nhỉnh hơn so với đồi thủ. Nhưng Wigo lại có chiều dài cơ sở lơn hơn và với khối lượng không tải nhỏ hơn đáng kể sẽ là một điểm cộng khi di chuyển trong khu đông dân cư.
Ngoại thất |
Honda Brio 2023 |
Toyota Wigo 2023 |
Hệ thống đèn trước |
Halogen |
Halogen |
Đèn LED chạy ban ngày |
Có |
Không |
Đèn sương mù |
Có |
Có |
Kích thước mâm |
15 inch |
14 inch |
Gương chiếu hậu |
Điện |
Chỉnh điện |
Cánh lướt gió |
Có |
Có |
Màu sắc |
Trắng, Bạc, Vàng, Cam, Đỏ |
Bạc, Đen, Cam, Đỏ, Trắng , Xám |
3. So sánh về nội thất và tính năng nổi bật của Brio 2023 và Wigo 2023
Thiết bị |
Honda Brio 2023 |
Toyota Wigo 2023 |
Vô lăng |
Bọc da |
Bọc Urethane |
Chất liệu ghế |
Nỉ |
Nỉ |
Điều hòa |
Tự động 1 vùng |
Chỉnh tay |
Màn hình |
6.2 inch |
7 inch |
Dàn âm thanh |
6 loa |
4 loa |
Kết nối USB, đàm thoại rảnh tay, điện thoại thông minh |
Có |
Có |
AM/FM, kết nối Apple Carplay |
Có |
Không |
DVD, wifi, Bluetooth,HDMI, AUS |
Không |
Có |
Chìa khóa thông minh |
Có |
Không |
Về nội thất thì Brio có vẻ nhỉnh hơn về mặt không gian rộng rãi thoải mái và điều hòa cũng là tự động nên khả năng làm mát sẽ nhanh và sâu hơn.
4. So sánh về thông số kỹ thuật của xe Honda Brio 2023 và Toyota Wigo 2023
Thông số kỹ thuật |
Honda Brio 2023 |
Toyota Wigo 2023 |
Động cơ |
SOHC i-VTEC, 4 xy-lanh thẳng hàng, 16 van |
3NR-VE, 4 xy-lanh thằng hàng, phun xăng điện tử |
Dung tích xylanh |
1.2L |
1.2L |
Công suất cực đại (mã lực) |
89 |
86 |
Mômen xoắn cực đại(Nm) |
110 |
107 |
Hộp số |
CVT |
4AT/5MT |
Hệ dẫn động |
FWD |
FWD |
Treo trước |
Mcpherson |
Mcpherson |
Treo sau |
Trục xoắn |
Dầm xoắn |
Phanh trước |
Đĩa |
Đĩa tản nhiệt |
Phanh sau |
Tang trống |
Tang trống |
Trợ lực lái |
Điện |
Điện |
Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình(L/100km) |
4,9L/100km |
5,3L/100km |
Cỡ lốp |
185/55/R15 |
175/66R14 |
5. So sánh về trang thiết bị an toàn của xe Honda Brio 2023 và Toyota Wigo 2023
Trang thiết bị an toàn |
Honda Brio 2023 |
Toyota Wigo 2023 |
Hệ thống phanh ABS |
Có |
Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD |
Có |
Có |
Trợ lực phanh khẩn cấp BA |
Có |
Không |
Khóa cửa tự động |
Có |
Không |
Hệ thống báo động |
Có |
Có |
Khóa chống trộm |
Có |
Không |
Camera lùi |
Có |
Có |
Túi khí |
02 |
02 |
Nhìn qua bảng thống kê có thể thấy cả 2 mẫu xe này đều sở hữu những trang bị an toàn cơ bản cùng phân khúc.Tuy nhiên Honda Brio nhỉnh hơn so với Wigo một chút.
6. Trải nghiệm vận hành của xe Honda Brio 2023 và Toyota Wigo 2023
Trải nghiệm trên xe Honda Brio 2023:
Khi điều khiển trong đô thị , vô lăng của Brio cho khả năng phản hồi nhanh, độ chuẩn xác cao.
Xe có khả năng đáp ứng rất tốt trong khoảng dải tốc độ từ 60-80km/h.
Khi đi với tốc độ cao từ 80-100km/h , Brio sẽ có dấu hiệu hụt hơi khó bứt phá. Đây cũng là vấn đề hầu hết của nhưng chiếc xe đô thị cỡ nhỏ.
Khả năng cách âm ở phần gầm và phần nóc chưa được tốt. Người lái vẫn cảm nhận rất rõ tiếng lốp ma sát với mặt đường.
Trải nghiệm trên xe Toyota Wigo 2023:
Khi cầm lái Wigo , cảm giác đầu tiên là vô lăng của xe khá đầm hơn với một số xe cùng phân khúc luôn mang đến sự chắc chắn.
Xe có khả năng tăng tốc tốt ở tốc độ thấp khoảng 60km/h
Lên dải tốc độ cao nó cũng sẽ khs giống với Honda Brio
Về khả năng cách âm thì đây là vấn đề hầu hết của các xe giá rẻ và Wigo cũng vậy.
Ưu điểm nổi bật là độ bền bỉ của động cơ nhà Toyota.
7. So sánh về giá xe Honda Brio 2023 và Wigo 2023
Bảng giá xe ô tô mới |
||
Tên xe |
Phiên bản |
Giá niêm yết |
Honda Brio 2023 |
1.2 G |
418 triệu đồng |
1.2 RS |
452 triệu đồng |
|
Toyota Wigo 2023 |
1.2 G MT |
352 triệu đồng |
1.2 G AT |
384 triệu đồng |
8. Nên mua xe Honda Brio 2023 hay Toyota Wigo 2023 ?
Khi so sánh 2 đối thủ này thì Honda Brio có sự vượt trội hơn nhiều mặt so với người đồng hương của mình là Toyota Wigo. Tân binh này có thiết kế hiện đại trẻ trung và trang thiết bị cũng nhỉnh hơn hẳn. Tuy nhiên giá bán lại là 1 yếu tố quan trọng , dòng xe Toyota là 1 thương hiệu lâu đời có độ bền bỉ khả năng giữ giá cực tốt. Tùy vào nhu cầu cảu bạn mà hãy đưa ra quyết định đúng đắn nhất .