So sánh xe Mirage 2023 và Wigo 2023 ? Nên mua xe nào ?
1. Giới thiệu về 2 dòng xe Mitsubishi Mirage 2023 và Toyota Wigo 2023
Toyota Wigo và Mitsubishi Mirage là 2 dòng xe có xuất xứ từ đất nước Nhật Bản. Wigo là mẫu xe hạng A luôn có doanh số bán xe hàng đầu trong phân khúc xe của nó tại thị trường Việt Nam. Còn Mitsubishi Mirage chỉ được đánh giá là mẫu xe hạng B trong phân khúc này , tuy nhiên nó cũng thường được đem ra so sánh với Toyota Wigo bởi vì với mức giá phù hợp và thiết kế và các trang bị cũng không kém cạnh so với đối thủ là bao.
2. So sánh về thông số kích thước của Mirage 2023 và Wigo 2023
Kích thước(mm) |
Mitshubishi Mirage 2023 |
Toyota Wigo 2023 |
Dài |
3795 mm |
3660 mm |
Rộng |
1665 mm |
1600 mm |
Cao |
1510 mm |
1520 mm |
Chiều dài cơ sở |
2440 mm |
2450 mm |
Khoảng sáng gầm xe |
160 mm |
160 mm |
Qua bảng thống kê ta có thể thấy Mitshubishi Mirage có chiều dài và chiều rộng lớn hơn Toyota Wigo khá nhiều. Chỉ thua đối thủ một ít về chiều cao và chiều dài cơ sơ cũng không đáng kể.Còn về khoảng sáng gầm xe thì điều tương đương nhau.
3. So sánh về thông số ngoại thất của Mirage 2023 và Wigo 2023
Khi đặt 2 đối thủ cạnh nhau thì Mirage nhìn sẽ sắc nét hơn. Cụ thể Wigo chỉ sử dụng cụm đèn Halogen còn Mirage thì mạnh tay sử dụng ngay đèn Xenon đem tại sự cá tính khi nhìn trực diện từ đằng trước.
Ngoại thất |
Mitshubishi Mirage 2023 |
Toyota Wigo 2023 |
Lưới tản nhiệt |
Dạng lưới, viền mạ crom |
Hình lục giác cỡ lớn |
Đèn pha |
Xenon |
Halogen |
Đèn sương mù |
Có |
Có |
Gương chiếu hậu chỉnh, gập điện. |
Có |
Có |
Màu xe |
Trắng , bạc, đỏ tươi ,vàng , xanh dương |
Cam, đen ,đỏ ,xám,bạc, trắng |
Lốp xe |
175/55R15 |
175/65R14 |
4. So sánh về thông số kỹ thuật của động cơ xe Mitsubishi Mirage 2023 và Toyota Wigo 2023
Thông số |
Mitsubishi Mirage 2023 |
Toyota Wigo 2023 |
Động cơ |
1.2L |
1.2L |
Công suất (mã lực) |
Tối đa 78 |
Tối đa 86 |
Mô men xoắn (Nm) |
Tối đa 100 |
Tối đa 107 |
Hộp số |
Số sàn 5 cấp hoặc số tự động vô cấp CVT |
Số sàn 5 cấp hoặc số tự động 4 cấp |
5. So sánh về trang bị tiện nghi của Mirage 2023 và Wigo 2023
Trang bị |
Toyota Wigo 2023 |
Mitsubishi Mirage 2023 |
Ghế ngồi |
Bọc da nỉ |
Bọc da nỉ chống thấm |
Ghế tài xế |
Chỉnh tay 4 hướng |
Chỉnh tay 6 hướng |
Hàng ghế thứ 2 |
Gập tỉ lệ 60:40 |
Gập tỉ lệ 60:40 |
Vô lăng |
3 chấu, chất liệu urethane, tích hợp điều chỉnh âm thanh |
Bọc da, tích hợp điều chỉnh âm thanh, trợ lực điện |
Điều hòa |
Chỉnh tay |
Tự động |
Lọc gió điều hòa |
Không |
Có |
Hệ thống giải trí |
DVD 7 inch, kết nối AUX/USD/Bluetooth, wifi, HDMI |
DVD/AUX/USB/Bluetooth |
Màn hình |
Có |
Có |
Hệ thống âm thanh |
4 loa |
4 loa |
Nút bấm khởi động Start/Stop |
Không |
Có |
Tấm che khoang hành lý |
Không |
Có |
Đèn chiếu sáng khoang hành lý |
Không |
Có |
Hộp đựng dụng cụ tiện ích |
Không |
Có |
Đèn báo hiệu tiết kiệm nhiên liêu |
Không |
Có |
Chìa khóa thông minh |
Không |
Có |
Cửa sổ điều chỉnh điện |
Có |
không |
Về nội thất thì cả 2 xe cũng khá tương đương nhau.Wigo có không gian nội thất rất thoải mái dễ chịu nhỉnh hơn so với Mirage.
6. So sánh về hệ thống an toàn của 2 mẫu xe Hatchback của Nhật
Trang bị an toàn |
Toyota Wigo 2023 |
Mitsubishi Mirage 2023 |
Túi khí |
2 |
2 |
Căng đai tự động |
Không |
Có |
Dây đai an toàn các ghế |
Có |
Có |
Móc gắn ghế trẻ em |
Không |
Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS |
Có |
Có |
Hệ thống phân phối lực phanh EBD |
Không |
Có |
Khoá cửa từ xa |
Có |
Có |
Chìa khóa mã hóa chống trộm |
Có |
Có |
Cảm biến lùi |
Có |
Không |
7. So sánh về vận hành của Mirage 2023 và Wigo 2023
Cỗ máy vận hành của Mitsubishi Mirage mang đến cảm giác cực kỳ mượt mà , êm ái nhờ có sự hỗ trợ đắc lực từ hộp số CVT giúp xe sang số mượt hơn hẳn Toyota Wigo. Bên cạnh đó với thiết kế nhỏ nhắn của mình Wigo lại rất dễ di chuyển khi đi vào những chỗ chật hẹp hay nội thành đông đúc.
8. So sánh về giá bán của xe Mitsubishi Mirage 2023 và Toyota Wigo 2023
Giá xe ô tô Toyota Wigo 2023 mới:
Phiên bản số sàn: 352 triệu đồng
Phiên bản số tự động : 384 triệu đồng
Giá xe Mitshubishi Mirage 2023 mới:
Mirage 1.2 MT :350.5 triệu đồng
Mirage 1.2 CVT Eco :395.5 triệu đồng
Mirage 1.2 CVT :450.5 triệu đồng
9. Nên mua Mirage 2023 hay Wigo 2023 ?
Hai mẫu xe Nhật này đều có mức giá hấp dẫn , rất phù hợp với nguồn tài chính số đông của người Việt, đặc biệt là những người trẻ tuổi hiện nay.Nếu chọn Wigo thì chủ xe sẽ được hưởng lợi về khả năng giữ giá kết hợp với trang bị bền bỉ và ít hỏng vặt. Còn Mitshubishi Mirage lại rất tiết kiệm nhiên liệu , hưởng chế độ bảo dưỡng tốt nhưng lại khá mất giá khi bán lại.