So sánh xe Toyota Vios với Hyundai Accent
Hiện nay 2 dòng xe ô tô Hyundai Accent và Toyota Vios là dòng sedan cỡ nhỏ đang bán mạnh nhất thị trường. Mỗi xe có 1 ưu điểm và nhược điểm riêng, tuy nhiên việc có mặt của Hyundai Accent trên thị trường trong phân khúc xe Sendan cỡ nhỏ đã khiến Toyota Vios buộc phải thay đổi rất nhiều.
Toyota Vios đã buộc phải giảm giá, cùng với thay đổi rất nhiều về ngoại thất, trang thiết bị trên xe. Tuy nhiên sự thay đổi này của Vios đã đủ để lấn át toàn diện Accent không, mời các bạn xem bài phân tích chi tiết về 2 dòng xe này nhé
Đây là câu hỏi nhiều người đặt ra khi lựa chọn phân khúc này. Chúng tôi sẽ đưa ra những so sánh đầy đủ về 2 dòng xe này.
So sánh Hyundai Accent và Toyota Vios
Đây là 2 đối thủ lớn nhất của nhau trên thị trường xe hơi ở Việt Nam, 2 mẫu xe này có điểm chung như :
+) Cả 2 dòng xe đều có các phiên bản ở Việt Nam thuộc phân khúc Sedan cỡ nhỏ hạng B, không có phiên bản Hatchback (Accent bản Hatchback không được phân phối chính thức)
+) Phù hợp với việc chạy dịch vụ
+) Giá cả hợp lý
+) Được người sử dụng ưa thích
+) Đều là phiên bản lắp ráp trong nước
Sự khác biệt giữa Accent và Vios xuất phát từ tiêu chí, đặc trưng của hãng và quốc gia sản xuất như Hyudai-Toyota ; Hàn-Nhật
+) Toyota Vios mang đặc trưng của Toyota và các dòng xe Nhật hướng đến yếu tố bền bỉ và tin cậy.
+) Hyundai Accent mang đặc trưng của các dòng xe Hyundai và thị yếu trước tiên của người Hàn là trẻ trung, bắt mắt và hiện đại.
+) Số phiên bản : Accent tại Việt Nam có 4 phiên bản như đã kể trên từ năm 2018. Còn Vios có tới 5 phiên bản có giá cả tăng lần lượt từ Vios 1.5E MT(3 túi khí) ; Vios 1.5E MT ; Vios 1.5E CVT(3 túi khí) ; Toyota Vios 1.5 Bản E hộp số tự động vô cấp CVT ; xe Toyota Vios máy 1.5 bản G số tự động CVT.
+) Hộp số tự động : Ở phiên bản những phiên bản không dùng hộp số sàn, thay vì hộp số tự động 6 cấp số, Vios sở hữu hộp số vô cấp.
Để so sánh cụ thể hơn giữa 2 dòng xe này thì chúng ta sẽ dựa trên 2 phiên bản bán chạy nhất được sản xuất tại Việt Nam vào năm 2023 là Accent 1.4AT bản đặc biệt và Vios 1.5G CVT
Chấm điểm so sánh Vios 2023 và Accent 2023:
+) Thiết kế ngoại thất :
Về thiết kế bên ngoài, gần đây Toyota đã chú tâm hơn về vấn đề này, cụ thể những phiên bản Vios gần đây đã có nhiều sự thay đổi về thiết kế ngoại hình mang lại sự trẻ trung hơn nhưng vẫn giữ nét bền bỉ. Còn Accent có thiết kế ngoại hình thể thao, cá tính. Ở điểm này thì hai chiếc xe ngang nhau. Cả 2 chiếc xe này đều được cộng 1 điểm.
+) Tiện nghi, nội thất : Ở điểm này, hai chiếc xe có khá nhiều điểm tương đồng và không có sự khác biệt mấy. Nhờ vào Accent 2023 sở hữu chiều dài cơ sở 2,6m dài hơn Vios với chiều dài cơ sở 2,55m. Cộng thêm cửa số trời, khoang của Accent 2023 rộng rãi, thông thoáng hơn. 1 điểm cho Accent 2023
+) Trang bị, công nghệ an toàn: Đây là 1 điểm cộng cho Accent 2023 khi mà chiếc xe này có tới 6 túi khí (Vios chỉ có 4 túi) và Vios có ít các trang bị an toàn chủ động hơn
+) Đèn chiếu sáng ngoài xe: Accent 2023 sở hữu cụm đèn trước Halogen cộng bi cầu tự động bật tắt, đèn hậu được trang bị LED. Còn Vios sở hữu cụm đèn trước là bi LED, đèn chiếu hậu vẫn là Halogen. Xét về tính thực dụng thì ở điểm này Vios 2023 dẫn trước 1 điểm.
+) Giá bán: Vios 2023 bản G có giá bán 592 triệu đồng, cao hơn Accent bản cao cấp nhất tận 47 triệu đồng nhưng sự khác biệt về chất lượng lẫn tính năng là không đáng kể. Ở phần này Accent 2023 được cộng 1 điểm
+) Chi phí vận hành: 1 điểm cho Vios 2023
Tiêu hao nhiên liệu: Mức tiêu hao nhiên liệu hay là xe đi có tiết kiệm xăng hay không thì đối với dòng xe Vios có thể nói là đỉnh cao về tiết kiệm nhiên liệu. Vios là mẫu xe Sedan nhưng có hiệu suất tiêu hao nhiên liệu chỉ ngang với các dòng xe Hatchback. Đây cũng là lý do chính khiến các hãng xe Taxi ưu chuộng dòng xe này
Chi phí bảo dưỡng sửa chữa: Điểm cộng nữa của mẫu xe Vios 2023 đó chính là chi phí bảo dưỡng sửa chữa thuộc loại cực rẻ. Vì nó quá thông dụng nên phụ tùng vật tư của dòng xe Vios rất nhiều nhà cung cấp mức cạnh tranh rất lớn nên giá thấp và chất lượng cũng tốt. Ngoài ra rất nhiều gara ô tô đều có thể bảo dưỡng sửa chữa tốt dòng xe này.
+) Độ bền: Theo đánh giá của người sử dụng, Vios là mẫu xe có độ bền thuộc top đầu. Như đã nhắc ở trên, sau 5 năm sử dụng thì Accent sảy ra nhiều vấn đề hơn. (Vios 2023 cộng 1)
+) Giá trị qua tay: Như thực tế trên thị trường xe cũ, do có độ bền thấp hơn cùng với công nghệ cập nhập thường xuyên nên Accent dễ mất giá hơn Vios. Đây là một điểm trừ lớn của Accent (Vios 2023 có thêm 1 điểm)
+) Động cơ – hộp số: Accent chỉ được trang bị khối động cơ 1.4L đi kèm hộp số tự động 6 cấp, so với Vios có khối động cơ 1.5L và hộp số vô cấp. Với trang bị này, Vios sẽ mang lại khả năng tăng tốc mượt mà và bốc hơn hẳn Accent. (1 điểm cho Vios 2023)
+) Số lượng bán ra đầu năm 2023: Theo thông số bán ra từ các hãng xe, trong phân khúc xe Sedan hạng B thì dẫn đầu là Accent với 3943 chiếc được bán ra, Vios đứng thứ 3 với con số 2195 xe. (1 điểm nữa cho Accent 2023)
Dựa theo những tiêu chí mình đánh giá thì Vios 2023 được 6 điểm còn Accent 2023 là 5 điểm, sự chênh lệch không quá nhiều.
So sánh kỹ thuật xe Toyota Vios với Hyundai Accent
Thông số kỹ thuật của xe ô tô 1 yếu tố rất quan trọng để định giá xe ô tô của bạn. 1 chiếc xe ô tô có kích thước lớn xe chứa được nhiều người hơn, khoang cốp rộng sẽ chứa được nhiều đồ hơn.
So sánh thông số kỹ thuật xe Vios 2020 với Accent 2020
Thông số kỹ thuật xe Toyota Vios 2020
Thông số | Toyota Vios 2019 |
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 4.425 x 1.730 x 1.475 |
Kích thước tổng thể bên trong D x R x C (mm) | 1.895 x 1.420 x 1.205 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.550 |
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) | 1.475 / 1.460 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 133 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 5,1 |
Khối lượng không tải (kg) | 1.110 - G CVT/ 1.105 - E CVT/ 1.075 E MT |
Khối lượng toàn tải (kg) | 1.550 |
Dung tích khoang hàng lý (lít) | 506 |
Dung tích bình chứa nhiên liệu (lít) | 42 |
Thông số xe Toyota Accent 2020
Thông số | Accent 1.4MT tiêu chuẩn | Accent 1.4MT | Accent 1.4AT | Accent 1.4AT đặc biệt |
Về kích thước |
||||
Ngôn ngữ thiết kế | Điêu khắc dòng chảy 2.0 | |||
Chiều D x R x C (mm) | 4.440 x 1.729 x 1.460 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.600 | |||
Khoảng sáng gầm | 150 | |||
Dáng xe - Số chỗ ngồi | Sedan - 5 | |||
Hệ thống treo trước | McPherson | |||
Hệ thống treo sau | Thanh cân bằng (CTBA) |