Thông số bảo dưỡng thay dầu xe Mazda CX5
Thông số bảo dưỡng thay dầu cho xe Mazda CX5 là thông số vô cùng quan trọng về mặt kỹ thuật bao gồm thông số về phẩm cấp của các loại dầu cần thay cho xe CX5 như dầu động cơ, dầu cầu, dầu số, dầu phanh, nước làm mát, mỡ bôi trơn, dầu lạnh, gas điều hòa điều này rất quan trọng giúp thay đúng loại dầu. Ngoài ra cần phải biết dung tích của các loại dầu này thay cho xe là bao nhiêu để tránh bị đổ thừa hoặc thiếu
Thông số phẩm cấp dầu nhớt xe Mazda CX5
Không được sử dụng loại dầu không đáp ứng các yêu cầu đặc tính kỹ thuật nêu trên. Việc sử dụng dầu không phug hợp có thể dẫn đến hư hỏng động cơ và không được bảo hành theo chính sách của Mazda.
Dầu bôi trơn |
Phân loại |
|
Nước làm mát |
FL-22 |
|
Dầu hộp số thường |
API |
GL-4 |
SAE |
75W-80 |
|
Dầu hộp số tự động |
Dầu chuẩn Mazda ATF-FZ |
|
Dầu vỏ hộp số phụ |
Mazda Long Life Hypoid Gear Oil SG1 |
|
Dầu bộ vi sai sau |
Mazda Long Life Hypoid Gear Oil SG1 |
|
Dầu ly hợp/phanh |
SAE J1703 or FMVSS116 DOT-3 or DOT-4 |
Dầu động cơ 1 |
Châu Âu |
Ngoài Châu Âu |
|
SKYACTIV-G 2.0, SKYACTIV-G 2.5 |
Loại nhớt được khuyến cáo*2 |
Chất lượng nhớt |
|
Dầu chuẩn Mazda Supra 0W-20 |
API SL/SM/SN hoặc ILSAC GF- III/GF-IV/GF-V |
||
Dầu chuẩn Mazda Ultra 5W-30 |
|||
Chất lượng nhớt thay thế*3 |
|||
API SN*4 hoặc ACEA A5/ B5 |
0W-20 |
||
5W-30 |
|||
SKYACTIV-D 2.2 |
Loại nhớt được khuyến cáo *2 |
Chất lượng nhớt |
|
Dầu chuẩn Mazda Supra DPF 0W-30 |
ACEA C3 0W-30/5W-30 |
||
Dầu chuẩn Mazda Ultra DPF 5W-30 |
|||
Chất lượng nhớt thay thế*3 |
|||
ACEA C3 |
0W-30 |
||
5W-30 |
* 2 Loại chuẩn Mazda là được thiết kế/thử nghiệm đặc biệt cho động cơ tương ứng. Để đạt được hiệu quả tối ưu nhất, nhà sản xuất khuyến khích nên sử dụng đúng loại dầu quy định.
* 3 Nếu bạn không thể tìm được loại dầu chuẩn Mazda, các loại dầu thay thế đáp ứng được đặc tinhs kỹ thuật được liệt kê cũng có thể được sử dụng.
* 4 Sử dụng API SM/SN ở Kazakhstan.
Thông số chất làm sạch buồng đốt xe Mazda CX5
Chất làm sạch |
Phân loại |
|
Châu Âu |
Ngoài châu Âu |
|
Chất làm sạch buồng đốt*1 |
Chất làm sạch buồng đốt chính hãng Mazda (K002 WO 001) |
*1 Sử dụng chất làm sạch buồng đốt chính hãng Mazda. Sử dụng chất làm sạch không chính hãng sẽ gây hư hỏng các chi tiết bên trong động cơ và hệ thống nhiên liệu.
Thông số dung tích thay các loại dầu của các phiên bản xe Mazda CX5
Hạng mục |
Dung tích |
||||
Dầu động cơ |
SKYAC- TIV-G 2.0 |
Thay thế lọc dầu |
4.2 L |
||
Không thay thế lọc dầu |
4.0 L |
||||
SKYAC- TIV-G 2.5 |
Thay thế lọc dầu |
4.5 L |
|||
Không thay thế lọc dầu |
4.3 L |
||||
SKYAC- TIV-D 2.2 |
Thay thế lọc dầu |
5.1 L |
|||
Không thay thế lọc dầu |
4.8 L |
||||
Nước làm mát |
SKYAC- TIV-G 2.0 |
Hộp số thường |
Tay lái trái |
7.0 L |
|
Tay lái phải |
6.8 L |
||||
Hộp số tự động |
Israel |
7.3 L |
|||
Ngoài ra |
Tay lái trái |
7.2 L |
|||
Tay lái phải |
7.1 L |
||||
SKYAC- TIV-G 2.5 |
Tay lái trái |
7.3 L / 7.4L |
|||
Tay lái phải |
7.2 L |
||||
SKYAC- TIV-D 2.2 |
Hộp số thường |
Tay lái trái |
8.5 L |
||
Tay lái phải |
8.6 L |
||||
Hộp số tự động |
Europe |
Tay lái trái |
8.6 L |
||
Tay lái phải |
8.8 L |
||||
Ngoài ra |
Tay lái trái |
8.7 L |
|||
Tay lái phải |
8.9 L |
||||
Dầu hộp số thường |
SKYAC- TIV-G 2.0 |
2WD |
1.65 L |
||
4WD |
1.70 L |
||||
SKYACTIV-D 2.2 |
2.40 L |
Hạng mục |
Dung tích |
|
Dầu hộp số tự động |
SKYACTIV-G 2.0, SKYACTIV-G 2.5 |
7.8 L |
SKYACTIV-D 2.2 |
8.0 L |
|
Dầu vỏ hộp số |
0.45 L |
|
Dầu bộ vi sai sau |
0.35 L |
|
Thùng |
2WD |
56.0 L |
nhiên liệu |
4WD |
58.0 L |
Kiểm tra mức dầu/nhớt bằng que thăm dầu hoặc vạch chia trên bình chứa.
Thông số bảo dưỡng hệ thống phanh xe Mazda CX5
Nếu bạn cần thông tin về giới hạn mòn cho phanh đĩa hoặc phương pháp kiểm tra. Bạn hãy liên lạc với chuyên gia sửa chữa, chúng tôi khuyên bạn nên đến trạm Dịch vụ ủy quyền của Mazda. Bạn không phải trả bất kỳ chi phí nào cho những thông tin này.