
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE HYUNDAI GRAND i10 SEDAN 1.2 AT 2020
1. PHƯƠNG TIỆN (VEHICLE)
-
Biển đăng ký: 68A-xxxxx
-
Số quản lý: 6801S-035524
-
Loại phương tiện: Ô tô con
-
Nhãn hiệu: HYUNDAI
-
Số loại: GRAND i10 SEDAN 1.2 AT
-
Số máy: G4LAM736725
-
Số khung: RLUG8S1DBLN060671
-
Năm, nước sản xuất: 2020, Việt Nam
-
Kinh doanh vận tải: Không
-
Cải tạo: Không
2. THÔNG SỐ KỸ THUẬT (SPECIFICATIONS)
-
Kiểu hộp số: Hộp số tự động AT 4 cấp
-
Công thức bánh xe: 4x2
-
Vết bánh xe (trước/sau): 1479 / 1493 (mm)
-
Kích thước bao: 3995 x 1660 x 1520 (mm)
-
Chiều dài cơ sở: 2425 (mm)
-
Khối lượng bản thân: 1020 (kg)
-
Khối lượng toàn bộ theo TK/CP TGGT: 1450 / 1450 (kg)
-
Số người cho phép chở: 5 chỗ ngồi, 0 chỗ đứng, 0 chỗ nằm
-
Loại nhiên liệu: Xăng (Gasoline)
-
Thể tích làm việc của động cơ: 1197 (cm³)
-
Công suất lớn nhất/tốc độ quay: 61 kW / 6000 v/ph
3. ĐỘNG CƠ (ENGINE)
-
Mã động cơ: G4LA
-
Loại nhiên liệu: Xăng
-
Dung tích xi-lanh: 1197 cm³
-
Công suất cực đại: 61 kW tại 6000 vòng/phút
4. LỐP (TIRES)
-
Trục 1: 2 lốp, 165/65R14
-
Trục 2: 2 lốp, 165/65R14
5. PHIÊN BẢN (VERSION)
-
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 AT 2020 – Lắp ráp tại Việt Nam
Tin tức nổi bật
Sửa các lỗi màn hình ô tô
Đèn Báo Lỗi Động Cơ Sáng Trên Ô Tô - Lỗi nhiều chủ xe thường gặp phải
Nguyên nhân & cách xử lý: Ô tô bị ì, vòng tua cao nhưng tốc độ thấp
Sửa Xe Vios Điều Hòa Ô Tô Không Mát & Tiếng Rít Từ Động Cơ
Xử lý chảy dầu và đại tu hệ thống gầm xe ô tô
Nguyên nhân, dấu hiệu & cách khắc phục xe ô tô báo lỗi khí thải
Lỗi chống trơn trượt, cân bằng điện tử ESP
Dấu hiệu hỏng giảm xóc & cách sửa chữa, bảo dưỡng, thay thế
Xe vào số bị giật khi khởi động và sau khi đi ổn định
Tại sao cần vệ sinh họng nạp & van egr ? Hậu quả ? Phương pháp bắn trấu?
BẢNG GIÁ BÌNH ẮC QUY VARTA NĂM 2024
Báo giá sửa chữa xe công trình năm 2024
Sửa chữa điều hòa ô tô