Thông số kỹ thuật xe Hyundai Tucson 2023
Sự gia tăng kích thước của All New Hyundai Tucson so với thế hệ tiền nhiệm mang lại ưu thế cạnh tranh lớn trong phân khúc CUV hạng C. Với sự tăng dài 150mm, rộng 15mm, cao 35mm và trục cơ sở tăng thêm 85mm, Tucson vượt trội hơn đáng kể so với Mazda CX-5 (4.550 x 1.840 x 1.680mm).
Trục cơ sở dài 2.755mm đặt Tucson vào vị trí hàng đầu về chiều dài trong phân khúc, thậm chí còn vượt xa cả các đối thủ có cấu hình 5+2 như Honda CR-V (2.660mm) và Mitsubishi Outlander (2.670mm). Dù gầm xe có chiều cao khiêm tốn với mức 181mm, thấp hơn CX-5 (200mm) và CR-V (198mm), nhưng điều này lại đảm bảo sự ổn định khi chạy tốc độ cao và đánh lái gấp.
Phiên bản |
Động cơ |
Hộp số |
Hệ thống treo |
Phanh |
Dẫn động |
Xăng(Tiêu chuẩn ) |
2.0L |
6AT |
Liên kết đa điểm |
Đĩa |
FDW |
Xăng(đặc biệt ) |
2.0L |
6AT |
Liên kết đa điểm |
Đĩa |
FDW |
Dầu(đặc biệt ) |
2.0L |
8AT |
Liên kết đa điểm |
Đĩa |
FDW |
(Turbo) |
1.6 T-GDI |
7DCT |
Liên kết đa điểm |
Đĩa |
HTRAC |