THÔNG SỐ SỬA CHỮA HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA, HỆ THỐNG KHỞI ĐỘNG TRÊN XE Ô TÔ

Tác giả: Khang Thế Ngày đăng: 12/05/2021

THÔNG SỐ SỬA CHỮA  HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA TRÊN ĐỘNG CƠ XE Ô TÔ 1NZ-FE 

Bugi Điện trở tiêu chuẩn 10 MΩ trở lên
Khe mở điện cực tối đa 1.1 mm (0.043 in.)
với bugi cũ
Khe hở điện cực 0.7 đến 0.8 mm (0.028 đến 0.032 in.)
với Bugi mới

MÔMEN XIẾT CHI TIẾT HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA TRÊN ĐỘNG CƠ XE Ô TÔ 1NZ-FE 

Chi Tiết Được Xiết N*m kgf*cm ft.*lbf
Bugi x Cụm nắp quy lát 18 184 13
Cuộn đánh lửa số 1 x Nắp đậy nắp quy lát 9.0 92 80 in.*lbf
Nắp đậy nắp quy lát số 2 x Nắp đậy nắp quy lát 7.0 71 62 in.*lbf

 THÔNG SỐ SỬA CHỮA HỆ THỐNG KHỞI ĐỘNG CỦA ĐỘNG CƠ XE Ô TÔ 1NZ-FE 

Cụm máy khởi động Cường độ dòng điện tiêu chuẩn Từ 90 A trở xuống với điện áp 11.5 V
Rơle máy khởi động Điện trở tiêu chuẩn 3 - 5 Dưới 1 Ω
(Khi điện áp ắc quy được cấp đến cực 1 và 2)
10 kΩ trở lên
Rơle cắt ACC Điện trở tiêu chuẩn 3 - 4 Dưới 1 Ω
10 kΩ trở lên
(Khi điện áp ắc quy được cấp đến cực 1 và 2)
Điện trở tiêu chuẩn 3 - 5 Dưới 1 Ω
(Khi điện áp ắc quy được cấp đến cực 1 và 2)
10 kΩ trở lên
Rơle đánh lửa số 1 Điện trở tiêu chuẩn 3 - 5 Dưới 1 Ω
(Khi điện áp ắc quy được cấp đến cực 1 và 2)
10 kΩ trở lên
Cụm khoá điện Điện trở tiêu chuẩn Giữa tất cả các điện cực 10 kΩ trở lên
(LOCK)
Điện trở tiêu chuẩn 2 - 4 Dưới 1 Ω
(ACC)
Điện trở tiêu chuẩn 1 - 2 - 4 Dưới 1 Ω
(ON)
Điện trở tiêu chuẩn 5 - 6
Điện trở tiêu chuẩn 1 - 3 - 4 Dưới 1 Ω
(START)
Điện trở tiêu chuẩn 5 - 6 - 7
Điện trở của cụm rôto máy khởi động Đầu cổ góp Dưới 1 Ω
Cổ góp - Lõi rôto 10 kΩ trở lên
Độ đảo của cổ góp cụm rôto máy đề Độ đảo lớn nhất 0.05 mm (0.0020 in.)
Đường kính cổ góp của cụm rôto máy khởi động Đường kính tiêu chuẩn 28.0 mm (1.1024 in.)
Đường kính nhỏ nhất 27.0 mm (1.0630 in.)
Phần rãnh cắt của cụm rôto máy khởi động Chiều sâu rãnh cắt tiêu chuẩn 0.6 mm (0.0236 in.)
Chiều sâu rãnh cắt nhỏ nhất 0.2 mm (0.0079 in.)
Điện trở của cụm stato máy khởi động Cực C - Dây dẫn chổi than stato Dưới 1 Ω
Đầu chổi than - Càng máy khởi động 10 kΩ trở lên
Chiều dài chổi than Chiều dài tiêu chuẩn 14 mm (0.5511 in.)
Chiều dài nhỏ nhất 9 mm (0.3543 in.)
Điện trở cụm giá đỡ chổi than máy khởi động Điện trở tiêu chuẩn 10 kΩ trở lên
Điện trở cụm công tắc từ máy khởi động Cực C - Cực 50 Dưới 1 Ω
Cực 50 - Cụm công tắc từ máy khởi động Dưới 2 Ω

MÔMEN XIẾT CÁC CHI TIẾT HỆ THỐNG KHỞI ĐỘNG TRÊN ĐỘNG CƠ XE Ô TÔ

Chi Tiết Được Xiết N*m kgf*cm ft.*lbf
Cụm máy khởi động x Vỏ phía trước của hộp số 37 377 27
Cụm máy khởi động x Cực 30 9.8 100 7.2 in.*lbf
Cực cáp âm ắc quy x Cáp âm ắc quy 5.4 55 48 in.*lbf
Giá đỡ chổi than máy khởi động x Khung đầu cổ góp 1.5 15 13 in.*lbf
Cụm stato máy khởi động x Khung đầu cổ góp 5.9 60 52 in.*lbf
Cụm công tắc từ máy khởi động x Vỏ máy khởi động 8.3 85 73 in.*lbf
Cực C x Dây điện 9.8 100 87 in.*lbf
Bạn đang xem: THÔNG SỐ SỬA CHỮA HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA, HỆ THỐNG KHỞI ĐỘNG TRÊN XE Ô TÔ
Bài trước Bài sau
VIẾT BÌNH LUẬN CỦA BẠN

Địa chỉ email của bạn sẽ được bảo mật. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

popup

Số lượng:

Tổng tiền:

hotline

Hotline

hotline

Hỗ trợ

zalo

Zalo

zalo

Đại lý

hotline

Hotline

hotline

Hỗ trợ

zalo

Zalo

zalo

Đại lý