THÔNG SỐ SỬA CHỮA HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ

Tác giả: Khang Thế Ngày đăng: 12/05/2021

THÔNG SỐ SỬA CHỮA HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ

Cảm biến lưu lượng khí nạp Tiêu chuẩn Nhỏ hơn 0.28 g/sec
Cụm van điều khiển dầu phối khí trục cam Điện trở tiêu chuẩn Từ 6.9 đến 7.9 Ω ở 20 °C (68°F)
Cảm biến vị trí trục cam Điện trở tiêu chuẩn Từ 1630 đến 2740 Ω khi nguội
Từ 2065 đến 3225 Ω khi nóng
Cảm biến vị trí trục khuỷu Điện trở tiêu chuẩn Từ 985 đến 1600 Ω khi nguội
Từ 1265 đến 1890 Ω khi nóng
Cụm cổ họng gió cùng với môtơ Điện trở tiêu chuẩn 1 (M-) - 2 (M+) Từ 0.3 đến 100 Ω ở 20°C (68°F)
Cảm biến nhiệt độ nước làm mát động cơ Tiêu chuẩn 1 - 2 Từ 2.32 k đến 2.59 kΩ ở 20°C (68°F)
Từ 0.310 k đến 0.326 kΩ ở 80°C (176°F)
Cảm biến ôxy có bộ sấy (Cảm biến 1) Tiêu chuẩn 1 (HT1A) - 2 (+B) Từ 5.3 đến 7.5 Ω ở 20°C (68°F)
1 (HT1A) - 4 (E) 10 kΩ trở lên
Cảm biến ôxy có bộ sấy (Cảm biến 2) Tiêu chuẩn 1 (HT1B) - 2 (+B) Từ 11 đến 16 Ω ở 20°C (68°F)
1 (HT1B) - 4 (E) 10 kΩ trở lên
Cầu chì EFI (20A) Điện trở tiêu chuẩn 1 - 2 Dưới 1 Ω
Cảm biến tiếng gõ Điện trở tiêu chuẩn Từ 120 đến 280 kΩ ở 20°C (68°F)
Rơle tổ hợp A1 - C1 Dưới 1 Ω
A1 - A4 10 kΩ trở lên
A4-C1 10 kΩ trở lên
A1 - A4 Dưới 1 Ω
(Cấp điện áp ắc quy vào các cực A2 và A3)
A4 - C1 Dưới 1 Ω
(Cấp điện áp ắc quy vào các cực A2 và A3)
B5 - B8 10 kΩ trở lên
Dưới 1 Ω
(Khi điện áp ắc quy được cấp đến cực B6 và B7)
A8 - T6 10 kΩ trở lên
Dưới 1 Ω
(Khi điện áp ắc quy được cấp đến cực A7 và T6)
Vị trí bàn đạp ga số 1 Điện áp tiêu chuẩn Nhả bàn đạp ga Từ 0.5 đến 1.1 V
Đạp bàn đạp ga Từ 2.6 đến 4.5 V
Vị trí bàn đạp ga số 2 Điện áp tiêu chuẩn Nhả bàn đạp ga Từ 1.2 đến 2.0 V
Đạp bàn đạp ga Từ 3.4 đến 5.0 V

MÔMEN XIẾT - LỰC XIẾT TIÊU CHUẨN SỬA CHỮA HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ

Chi Tiết Được Xiết N*m kgf*cm ft.*lbf
Cảm biến ôxy có bộ sấy (Cảm biến 1) x Đường ống góp xả không dùng SST 44 449 32
dùng với SST 40 408 30
Cảm biến ôxy có bộ sấy (Cảm biến 2) x Cụm ống xả trước không dùng SST 44 449 32
dùng với SST 40 408 30
Cụm van điều khiển dầu phối khí trục cam x Nắp quy lát 7.5 76 66 in.*lbf
Thanh điều chỉnh đai quạt x Cụm bơm dầu 11 112 8
Tấm chắn phía dưới động cơ bên phải x Thân xe 5.0 51 44 in.*lbf
Thanh điều chỉnh đai quạt x Cụm máy phát 19 189 14
Nắp đậy nắp quy lát số 2 x Nắp đậy nắp quy lát 7.0 71 62 in.*lb
Cảm biến vị trí trục cam x Nắp quy lát 8.0 82 71in.*lbf
Cảm biến vị trí trục khuỷu x Cụm bơm dầu 7.5 76 66 in.*lbf
Cảm biến nhiệt độ nước làm mát x Nắp quy lát 20 204 15
Cụm cổ họng gió cùng với môtơ x Đường ống góp nạp 9.0 92 80 in.*lbf
Lỗ đổ nước x Cụm cổ họng gió cùng với môtơ 7.5 76 66 in.*lbf
Cụm cổ họng gió cùng với môtơ x Dây điện cùng với giá bắt 9.0 92 80 in.*lbf
Nắp bộ lọc gió x Ống dẫn của bộ lọc gió số 1 3.0 31 27 in.*lbf
Cảm biến tiếng gõ x Cụm thân máy 20 204 15
Đường ống góp nạp x Cụm thân máy 30 304 22
ECM x Thân xe 8.0 82 71 in.*lbf
Cụm bàn đạp ga x Thân xe 5.4 55 48 in.*lbf
Cực âm ắc quy x Cáp âm ắc quy 5.4 55 48 in.*lbf
Tấm phía trên vách ngăn bên ngoài x Thân xe 6.5 66 58 in.*lbf
Thanh giằng bên trong nối giữa tấm phía trên vách ngăn với tấm vách ngăn 6.5 66 58 in.*lbf
Bạn đang xem: THÔNG SỐ SỬA CHỮA HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ
Bài trước Bài sau
VIẾT BÌNH LUẬN CỦA BẠN

Địa chỉ email của bạn sẽ được bảo mật. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

popup

Số lượng:

Tổng tiền:

hotline

Hotline

hotline

Hỗ trợ

zalo

Zalo

zalo

Đại lý