THÔNG SỐ SỬA CHỮA LI HỢP
Tác giả: Khang Thế Ngày đăng: 12/05/2021
THÔNG SỐ SỬA CHỮA
Chiều cao bàn đạp tính từ sàn xe đến tâm của bàn đạp | - | Từ 133 đến 143 mm (5.236 đến 5.630 in.) |
Hành trình tự do của bàn đạp | - | Từ 5.0 đến 15.0 mm (0.197 đến 0.591 in.) |
Độ rơ cần đẩy tại đỉnh của bàn đạp | - | Từ 1.0 đến 5.0 mm (0.039 đến 0.197 in.) |
Điểm cắt li hợp tính từ vị trí cuối hành trình của bàn đạp | - | 25 mm (0.98 in.) trở lên |
Chiều sâu của đinh tán đĩa li hợp | Tối đa | 0.3 mm (0.012 in.) |
Độ đảo của đĩa li hợp | Tối Thiểu | 0.8 mm (0.031 in.) |
Độ mòn của lò xo đĩa ly hợp | Độ sâu lớn nhất Độ rộng lớn nhất |
0.5 mm (0.020 in.) 6.0 mm (0.236 in.) |
Độ đảo của bánh đà | Tối đa | 0.1 mm (0.004 in.) |
Độ không thẳng của lò xo đĩa | Độ sâu lớn nhất | 0.5 mm (0.020 in.) |
MÔMEN XIẾT CÁC CHI TIẾT CỦA LI HỢP
Chi tiết được xiết | N*m | kgf*cm | ft.*lbf |
Bu lông hãm bàn đạp li hợp x Đai ốc hãm | 16 | 160 | 12 |
Đai ốc hãm chạc chữ U của cần đẩy xi lanh chính li hợp | 12 | 120 | 9 |
Bàn đạp li hợp x Giá đỡ bàn đạp li hợp | 37 | 375 | 27 |
Cụm công tắc li hợp x Giá đỡ bàn đạp li hợp | 16 | 160 | 12 |
Giá đỡ bàn đạp li hợp x Thân xe | 19 | 195 | 14 |
Xi lanh chính của ly hợp x Giá đỡ bàn đạp li hợp | 9.0 | 92 | 80 in.*lbf |
Đường ống nối xi lanh chính của li hợp với ống mềm x Xi lanh chính của ly hợp | 14 (15) | 144 (155) | 10 (11) |
Nút xả khí của xilanh cắt li hợp x Xi lanh cắt li hợp | 8.3 | 85 | 73 in.*lbf |
Xi lanh cắt li hợp x Vỏ hộp số thường | 12 | 120 | 9 |
Đường ống nối giữa xi lanh cắt li hợp với ống mềm x Xi lanh cắt li hợp | 14 (15) | 144 (155) | 10 (11) |
Cụm nắp li hợp x Bánh đà | 19 | 195 | 14 |
Giá đỡ càng cắt li hợp x Hộp số thường | 37 | 375 | 27 |
Aéc Quy x Cực âm ắc quy | 5.4 | 55 | 47 in.*lbf |
( ): không sử dụng SST