Vị trí các phụ tùng trên động cơ xe ô tô
Các phụ tùng phụ khi không có điều hòa ô tô
STT |
Mô tả |
STT |
Mô tả |
1 |
Máy phát |
6 |
Puly dẫn hướng |
2 |
Dây đai (cu-roa) tổng |
7 |
Puly đầu trục khuỷu |
3 |
Puly quạt làm mát |
8 |
Puly bơm trợ lực lái |
4 |
Puly dẫn hướng |
9 |
Puly căng đai tự động |
5 |
Puly bơm nước làm mát |
Các phụ tùng phụ khi có điều hòa ô tô
STT |
Mô tả |
STT |
Mô tả |
1 |
Máy phát |
6 |
Lốc điều hòa |
2 |
Dây đai (cu-roa) tổng |
7 |
Puly đầu trục khuỷu |
3 |
Puly quạt làm mát |
8 |
Puly bơm trợ lực lái |
4 |
Puly dẫn hướng |
9 |
Puly căng đai tự động |
5 |
Puly bơm nước làm mát |
Vị trí cụm chi tiết phụ tùng điện động cơ
STT |
Mô tả |
STT |
Mô tả |
1 |
Cảm biến MAF |
4 |
CB nhiệt độ nước làm mát |
2 |
Cảm biến CMP |
5 |
CB áp suất dầu (nhớt) động cơ |
3 |
Cảm biến CKP |
6 |
Cảm biến MAP |
Các chi tiết phụ tùng của hệ thống làm mát động cơ
Động cơ dẫn động bơm nước.
Động cơ dẫn động quạt làm mát thông qua biến mô quạt.
Áp suất hoạt động tối đa 155 kPa
1. Két nước
2. Bình nước phụ
3. Vỏ van hằng nhiệt
4. Bơm nước làm mát
5. Quạt làm mát và bọc gió