Ý nghĩa số vin, hướng dẫn cách đọc số vin của xe ô tô
CÁCH ĐỌC SỐ V.I.N XE
Số VIN bao gồm 17 ký tự được chia làm 3 nhóm chính như sau:
Nhóm |
Số |
Xe con |
Xe MPV,SUV |
Xe Buýt |
WMI |
1 |
Vùng địa lý |
||
2 |
Hãng sản xuất |
|||
3 |
Loại xe |
|||
VDS |
4 |
Mô đen xe |
||
5 |
Kiểu thân xe và cấp độ sang trọng |
|||
6 |
Loại thân xe |
|||
7 |
Hệ thống an toàn |
Tải trọng tổng |
Phanh |
|
8 |
Loại động cơ |
|||
9 |
Số kiểm tra/Loại tay lái |
|||
VIS |
10 |
Năm sản xuất |
||
11 |
Nhà máy sản xuất |
|||
12~17 |
Số sê ri |
WMI (World Manufacturer Identifier): Ký hiệu nhà sản xuất quốc tế.
VDS (Vehicle Discription Section): Phần mô tả xe
VIS (Vehicle Indicator Section): Phần chỉ thị xe
1. Vùng địa lý |
|
Ký hiệu |
Tên nước |
K |
Hàn Quốc |
M |
Ấn độ |
N |
Thổ Nhĩ Kỳ |
2. Ký hiệu |
Mô tả |
A |
HMI (Hyundai Motor India) |
L |
HAOS (Hyundai Assan Otomotiv Sanayi) |
M |
HMC (Hyundai Motor Company) |
3. Loại xe |
|||
Ký hiệu |
Mô tả |
Ký hiệu |
Mô tả |
B |
Trailer (Máy kéo) |
P |
Xe buýt |
F |
Truck (Xe tải) |
X |
Xe du lịch, MPV, RV |
H |
Xe du lịch, SUV, RV |
Y |
Xe buýt |
J |
Xe buýt, xe bán MPV |
Z |
Xe tải, xe tải thùng kín (Van) |
L |
Xe du lịch |
8 |
MPV |
4. Mô đen xe
Ký hiệu |
Mô đen |
Ký hiệu |
Mô đen |
A |
Atos, Atos Prime |
R |
H100 |
B |
Getz (TB) |
S |
Santa Fe |
C |
Sonata (NF), Accent (LC) |
U |
Accent (RHD) |
D |
Elantra (XD) |
V |
Accent (LHD) |
E |
EF Sonata |
W |
EF Sonata, H-1/Starex |
F |
Granduer-XG, H100 |
X |
H100 (Truck) |
G |
Centennial/Equus |
Y |
H1 (Truck) |
H |
Tiburon/Coupe (GK) |
|
|
J |
Elantra, Tiburon/Coupe (GK) |
|
|
K |
Galloper |
|
|
M |
Santamo, Trajet |
|
|
N |
Terracan |
|
|
P |
Matrix |
|
|
5. Kiểu thân xe và cấp độ sang trọng
Loại xe |
L |
GL |
GLS |
GDS |
HGS |
VAN |
WGN |
Ghi chú |
Atos |
|
B |
C |
|
|
|
|
|
Atos Prime |
|
G |
H |
|
|
|
|
|
Accent (LC) |
F |
G |
H |
|
|
|
|
|
Elantra (XD) |
|
M |
N |
|
|
|
|
|
EF Sonata |
|
M |
N |
P |
|
|
|
|
Grandure - XG |
|
T |
U |
V |
|
|
|
|
Centennial - Equus |
|
T |
U |
V |
|
|
|
|
Santa Fe |
|
B |
C |
D |
|
|
|
|
Trajet |
|
G |
H |
|
|
|
F |
|
H1 - Starex |
|
|
|
P |
R |
V |
W |
A:Đặc biệt |
Tiburon/Coupe(GK) |
|
M |
N |
P |
R |
|
|
|
Matrix |
|
M |
N |
P |
R |
|
|
|
Terracan |
|
M |
N |
P |
R |
|
Ll |
|
Getz (TB) |
|
T |
B |
|
|
|
|
|
Kiểu thân xe và phiên bản
Trong trường hợp xe Accent, Elantra, Tiburon/Coupe, Sonata, EF Sonata (Bắc Mỹ) H-1 Truck, H100… số thứ năm biểu thị loại thân xe như sau:
Ký hiệu |
A |
D |
E |
F |
G |
K |
W |
Loại thân xe |
5DR (SDN) |
3DR (SDN) |
2DR (SDN) |
4DR (SDN) |
2DR (CPE) |
3DR (VAN) |
5DR (WGN) |
Ghi chú:
L: Low/Standard GL: Middle-Low/Deluxe GLS: Middle/Super Deluxe
GDS: Middle-High/Grand Salon HGS: High/Super Grand Salon
SDN: Sedan CPE: Coupe WGN: Wagon
6. Loại thân xe
Ký hiệu |
Xe du lịch/MPV |
Buýt, xe bán MPV |
Xe tải |
1 |
Limousine |
Box Type |
Cabin tiêu chuẩn & Loại E |
2 |
Sedan 2DR (2 cửa) |
Bonnet Type |
Cabin tiêu chuẩn & Loại E |
3 |
Sedan 3DR (3 cửa) |
Semi Bonet Type |
|
4 |
Sedan 4DR (4 cửa) |
|
|
5 |
Sedan 5DR (5 cửa) |
|
|
8 |
Wagon |
Wagon |
|
9 |
Commercial Van |
|
|
D |
|
|
Cabin Kép |
F |
|
Box Type |
Box Type |
H |
|
Semi Bonet Type |
Semi Bonet Type |
N |
|
|
Cabin tiêu chuẩn |
S |
|
|
Cabin tiêu chuẩn |
Trong trường hợp xe (E)LANTRA, TIBURON(COUPE), ACCENT, EF SONATA (Bắc Mỹ) SANTAMO, H100, GALLOPER… số thứ sáu biểu thị loại thân xe và phiên bản
Ký hiệu |
1 |
2 |
3 |
E |
G |
S |
U |
Loại thân xe |
L |
GL |
GLS |
Exceed |
Gold |
Standard |
Super Exceed |
Trong trường hợp xe SANTA FE (Bắc Mỹ) số thứ sáu biểu thị loại thân xe và phiên bản: 1: Wagon FWD, 7: Wagon AWD
7. Hệ thống an toàn, Tải trọng tổng
Ký hiệu |
Hệ thống an toàn |
Tải trọng tổng |
0 |
Cả hai bên: Không có gì |
Loại A: (0 ~ 1360)kg |
1 |
Cả hai bên: Dây an toàn chủ động |
Loại B: (1361 ~ 1814)kg |
2 |
Cả hai bên: Dây an toàn bị động |
Loại C: (1815 ~ 2268)kg |
3 |
Phía lái: Túi khí, dây an toàn chủ động Phía khách: Dây an toàn chủ động hay bị động |
Loại D: (2269 ~ 2722)kg
|
4 |
Cả hai bên: Dây an toàn chủ động và túi khí |
Loại E: (2723 ~ 3175)kg |
5 |
Depowered A/Bag |
Loại F: (3176 ~ 3629)kg |
6 |
|
Loại G: (3630 ~ 4082)kg |
7 |
Phanh thủy lực |
Loại H: trên 4082 kg |
8 |
Phanh khí nén |
|
8. Loại động cơ
DSL : Diesel, GSL : Gasoline, N/A : Natural Aspiration, TC : Turbo Charger, TCI : Turbo Charger Intercooler, D : DOHC, S : SOHC
9. Số kiểm tra/Loại tay lái |
||
Ký hiệu |
Bắc Mỹ và các lục địa thuộc Mỹ |
Các nước khác |
0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,X |
Số kiêm tra |
- |
P |
- |
LHD |
R |
- |
RHD |
10. Năm sản xuất |
|||||||||||||
Ký hiệu |
S |
T |
V |
W |
X |
Y |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Năm SX |
‘95 |
‘96 |
‘97 |
‘98 |
‘99 |
‘00 |
‘01 |
‘02 |
‘03 |
‘04 |
‘05 |
‘06 |
‘07 |
11. Nhà máy sản xuất |
|||||||
Ký hiệu |
A |
C |
K |
M |
U |
Z |
|
Nhà máy |
A-San (Korea) |
Cheon-Ju (Korea) |
Kwang-Ju (Korea) |
Chennai (India) |
Ul-San (Korea) |
Izmit (Turkey) |
|
12~17. Số sê ri