Ý nghĩa số vin, hướng dẫn cách đọc số vin của xe ô tô

Tác giả: Khang Thế Ngày đăng: 01/07/2021

CÁCH ĐỌC SỐ V.I.N XE

Số VIN bao gồm 17 ký tự được chia làm 3 nhóm chính như sau:

Nhóm

Số

Xe con

Xe MPV,SUV

Xe Buýt

WMI

1

Vùng địa lý

2

Hãng sản xuất

3

Loại xe

VDS

4

Mô đen xe

5

Kiểu thân xe và cấp độ sang trọng

6

Loại thân xe

7

Hệ thống an toàn

Tải trọng tổng

Phanh

8

Loại động cơ

9

Số kiểm tra/Loại tay lái

VIS

10

Năm sản xuất

11

Nhà máy sản xuất

12~17

Số sê ri

WMI (World Manufacturer Identifier): Ký hiệu nhà sản xuất quốc tế.

VDS (Vehicle Discription Section): Phần mô tả xe

VIS (Vehicle Indicator Section): Phần chỉ thị xe

1. Vùng địa lý

Ký hiệu

Tên nước

K

Hàn Quốc

M

Ấn độ

N

Thổ Nhĩ Kỳ

 

2. Ký hiệu

Mô tả

A

HMI (Hyundai Motor India)

L

HAOS (Hyundai Assan Otomotiv Sanayi)

M

HMC (Hyundai Motor Company)

 

3. Loại xe

Ký hiệu

Mô tả

Ký hiệu

Mô tả

B

Trailer (Máy kéo)

P

Xe buýt

F

Truck (Xe tải)

X

Xe du lịch, MPV, RV

H

Xe du lịch, SUV, RV

Y

Xe buýt

J

Xe buýt, xe bán MPV

Z

Xe tải, xe tải thùng kín (Van)

L

Xe du lịch

8

MPV

4. Mô đen xe

Ký hiệu

Mô đen

Ký hiệu

Mô đen

A

Atos, Atos Prime

R

H100

B

Getz (TB)

S

Santa Fe

C

Sonata (NF), Accent (LC)

U

Accent (RHD)

D

Elantra (XD)

V

Accent (LHD)

E

EF Sonata

W

EF Sonata, H-1/Starex

F

Granduer-XG, H100

X

H100 (Truck)

G

Centennial/Equus

Y

H1 (Truck)

H

Tiburon/Coupe (GK)

 

 

J

Elantra, Tiburon/Coupe (GK)

 

 

K

Galloper

 

 

M

Santamo, Trajet

 

 

N

Terracan

 

 

P

Matrix

 

 

5. Kiểu thân xe và cấp độ sang trọng

Loại xe

L

GL

GLS

GDS

HGS

VAN

WGN

Ghi chú

Atos

 

B

C

 

 

 

 

 

Atos Prime

 

G

H

 

 

 

 

 

Accent (LC)

F

G

H

 

 

 

 

 

Elantra (XD)

 

M

N

 

 

 

 

 

EF Sonata

 

M

N

P

 

 

 

 

Grandure - XG

 

T

U

V

 

 

 

 

Centennial - Equus

 

T

U

V

 

 

 

 

Santa Fe

 

B

C

D

 

 

 

 

Trajet

 

G

H

 

 

 

F

 

H1 - Starex

 

 

 

P

R

V

W

A:Đặc biệt

Tiburon/Coupe(GK)

 

M

N

P

R

 

 

 

Matrix

 

M

N

P

R

 

 

 

Terracan

 

M

N

P

R

 

Ll

 

Getz (TB)

 

T

B

 

 

 

 

 

Kiểu thân xe và phiên bản

Trong trường hợp xe Accent, Elantra, Tiburon/Coupe, Sonata, EF Sonata (Bắc Mỹ) H-1 Truck, H100… số thứ năm biểu thị loại thân xe như sau:

Ký hiệu

A

D

E

F

G

K

W

Loại thân xe

5DR

(SDN)

3DR

(SDN)

2DR

(SDN)

4DR

(SDN)

2DR

(CPE)

3DR

(VAN)

5DR

(WGN)

 Ghi chú:

L: Low/Standard        GL: Middle-Low/Deluxe    GLS: Middle/Super Deluxe
GDS: Middle-High/Grand Salon    HGS: High/Super Grand Salon
SDN: Sedan        CPE: Coupe        WGN: Wagon

6. Loại thân xe

Ký hiệu

Xe du lịch/MPV

Buýt, xe bán MPV

Xe tải

1

Limousine

Box Type

Cabin tiêu chuẩn & Loại E

2

Sedan 2DR (2 cửa)

Bonnet Type

Cabin tiêu chuẩn & Loại E

3

Sedan 3DR (3 cửa)

Semi Bonet Type

 

4

Sedan 4DR (4 cửa)

 

 

5

Sedan 5DR (5 cửa)

 

 

8

Wagon

Wagon

 

9

Commercial Van

 

 

D

 

 

Cabin Kép

F

 

Box Type

Box Type

H

 

Semi Bonet Type

Semi Bonet Type

N

 

 

Cabin tiêu chuẩn

S

 

 

Cabin tiêu chuẩn

 Trong trường hợp xe (E)LANTRA, TIBURON(COUPE), ACCENT, EF SONATA (Bắc Mỹ) SANTAMO, H100, GALLOPER… số thứ sáu biểu thị loại thân xe và phiên bản

Ký hiệu

1

2

3

E

G

S

U

Loại thân xe

L

GL

GLS

Exceed

Gold

Standard

Super Exceed

 Trong trường hợp xe SANTA FE (Bắc Mỹ) số thứ sáu biểu thị loại thân xe và phiên bản: 1: Wagon FWD, 7: Wagon AWD

7. Hệ thống an toàn, Tải trọng tổng

Ký hiệu

Hệ thống an toàn

Tải trọng tổng

0

Cả hai bên: Không có gì

Loại A: (0 ~ 1360)kg

1

Cả hai bên: Dây an toàn chủ động

Loại B: (1361 ~ 1814)kg

2

Cả hai bên: Dây an toàn bị động

Loại C: (1815 ~ 2268)kg

3

Phía lái: Túi khí, dây an toàn chủ động

Phía khách: Dây an toàn chủ động hay bị động

Loại D: (2269 ~ 2722)kg

 

4

Cả hai bên: Dây an toàn chủ động và túi khí

Loại E: (2723 ~ 3175)kg

5

Depowered A/Bag

Loại F: (3176 ~ 3629)kg

6

 

Loại G: (3630 ~ 4082)kg

7

Phanh thủy lực

Loại H: trên 4082 kg

8

Phanh khí nén

 

8. Loại động cơ

DSL : Diesel, GSL : Gasoline, N/A : Natural Aspiration, TC : Turbo Charger, TCI : Turbo Charger Intercooler,  D : DOHC, S : SOHC 

9. Số kiểm tra/Loại tay lái

Ký hiệu

Bắc Mỹ và các lục địa thuộc Mỹ

Các nước khác

0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,X

Số kiêm tra

-

P

-

LHD

R

-

RHD

10. Năm sản xuất

Ký hiệu

S

T

V

W

X

Y

1

2

3

4

5

6

7

Năm SX

‘95

‘96

‘97

‘98

‘99

‘00

‘01

‘02

‘03

‘04

‘05

‘06

‘07

11. Nhà máy sản xuất

Ký hiệu

A

C

K

M

U

Z

 

Nhà máy

A-San

(Korea)

Cheon-Ju

(Korea)

Kwang-Ju

(Korea)

Chennai

(India)

Ul-San

(Korea)

Izmit

(Turkey)

 

12~17. Số sê ri

Tags: Số vin
Bạn đang xem: Ý nghĩa số vin, hướng dẫn cách đọc số vin của xe ô tô
Bài trước Bài sau
VIẾT BÌNH LUẬN CỦA BẠN

Địa chỉ email của bạn sẽ được bảo mật. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

popup

Số lượng:

Tổng tiền:

hotline

Hotline

hotline

Hỗ trợ

zalo

Zalo

zalo

Đại lý

hotline

Hotline

hotline

Hỗ trợ

zalo

Zalo

zalo

Đại lý